Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì

0
88

Bài viết Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì
thuộc chủ đề về Giải
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://ashtechservice.com/hoi-dap/
tìm hiểu Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Hộp xốp đựng thức
ăn tiếng Anh là gì”

Đánh giá về Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì

Xem nhanh

styrofoam

Nội dung chính

  • Dụng cụ chuẩn bị và Đồ sử dụng thiết yếu (Preparation Tools &
    Essentials)
  • Đồ nấu ăn & Làm bánh (Cookware & Bakeware)
  • một số dụng cụ khác
  • những loại đồ đựng thường nhật
  •  một vài vật liệu sử dụng để làm đồ đựng
  • Ví dụ một số thực phẩm đóng gói phổ biến
  •  Cách dùng How many/How much?
  • Bài viết liên quan đến chủ đề 
  •  Bài tập ghi nhớ từ vựng:
  • Video liên quan

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

styrofoam

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

styrofoam

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

English Word
Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word
Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có khả năng
dùng nó miễn phí. Hãy đánh dấu công ty chúng tôi:Tweet

1. Dishwasher
/ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/:
máy rửa bát

2. Dish drainer /dɪʃ
ˈdreɪn.əʳ/:
rá đựng bát

3. Steamer
/ˈstiː.məʳ/:
rá để hấp

4. Can opener /kæn
ˈəʊ.pən.əʳ/:
cái mở đồ hộp

5. Frying pan /fraɪ.ɪŋ
pæn/:
chảo rán

6. Bottle opener /ˈbɒt.ļ
ˈəʊ.pən.əʳ/:
cái mở nắp chai

7. Colander
/ˈkʌl.ɪn.dəʳ/:
cái chảo

8. Saucepan
/ˈsɔː.spæn/:
cái xoong

9. Lid /lɪd/: nắp,
vung

10. Dishwashing liquid
/ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/:
nước rửa bát

11. Scouring pad /skaʊəʳɪŋ
pæd/:
miếng cọ rửa

 

12. Blender
/ˈblen.dəʳ/:
máy xay sinh tố

13. Pot /pɒt/: hũ,
vại, nồi to dài

14. Casserole dish
/ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/:
nồi hầm

15. Canister
/ˈkæn.ɪ.stəʳ/:
hộp nhỏ

16. Toaster
/ˈtəʊ.stəʳ/:
lò nướng bánh

17. Roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ
pæn/:
chảo nướng (dùng nướngthức ăn trong lò

18. Dishtowel /dɪʃ
taʊəl/:
khăn lau bát đĩa

19. Refrigerator
/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/:
tủ lạnh

20. Freezer
/ˈfriː.zəʳ/:
ngăn lạnh

21. Ice tray /aɪs
treɪ/:
khay đá

22. Cabinet
/ˈkæb.ɪ.nət/:
tủ nhiều ngăn

23. Microwave oven
/ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/:
lò vi sóng

24. Mixin phépg bowl /mɪksɪŋ
bəʊl/:
bát to để trộn

25. Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ
pɪn/:
trục cán bột

26. Cutting board /ˈkʌt.ɪŋ
bɔːd/:
thớt

27. Counter
/ˈkaʊn.təʳ/:
bề mặt chỗ nấu ăn

28. Teakettle
/tiːket.ļ/:
ấm đun nước pha trà

29. Burner
/ˈbɜː.nəʳ/:
bếp

30. Stove /stəʊv/:
bếp ga

31. Coffee maker /ˈkɔfi
ˈmeɪkə/:
máy pha cà phê

32. Oven /ˈʌv.ən/:
lò hấp

33. Broiler
/ˈbrɔɪ.ləʳ/:
vỉ nướng

34. Pot holder /pɒt
ˈhəʊl.dəʳ/:
miếng lót nồi

35. Pimer/ˈkɪtʃ.ən
ˈtaɪ.məʳ/:
đồng hồ để trong bếp

36. Oven mitt/ˈʌv.ən
mɪt/:
găng tay chống nóng (để nấu nướng)

37. Jar /dʒɑːʳ/:
vại, bình, lọ

38. Mixer
/ˈmɪk.səʳ/:
máy trộn

39. Food processor/fuːd
ˈprəʊ.ses.əʳ/:
máy chế biến thực phẩm

40. Sink /sɪŋk/:
bồn rửa bát

41. Dishes /dɪʃiz/:
bát đĩa

42. Paper towel/ˈpeɪ.pəʳ
taʊəl/:
khăn giấy

43. Sponge
/spʌndʒ/:
bọt biển, xốp

44. Coffee grinder /ˈkɒf.i
ˈgraɪn.dəʳ/:
máy nghiền cà phê

45. Cabinet
/ˈkæbɪnət/:
tủ có ngăn

46. Chopstick
/ˈtʃɑːpstɪk/:
 Đũa

47. China
/’tʃainə/:
đồ sứ

48. Cood container / fuːd/:
kənˈteɪnər /:
hộp đựng thức ăn

49. Pan /pæn/: cái
chảo

50. Bowl /bəʊl/:
chén/tô

Bạn đang xem: hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì

100 Dụng cụ nhà bếp bằng
tiếng Anh
ở dưới đây sẽ giúp bạn học được nhiều từ vựng
tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. không những vậy, bạn còn có thể
khám phá thêm thường xuyên dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa
đó!

image

Những thứ thiết yếu cho nhà bếp tối giản nhưng
không kém phần thuận tiện nghi đó là: Dụng cụ chuẩn bị thực phẩm,
Đồ dùng nấu nướng, Dụng cụ nấu, thiết bị gia dụng và đồ dùng khác.
do đó, 100 từ vựng tiếng Anh dưới đây cũng sẽ được chia theo các
chủ đề này.

image

Dụng cụ chuẩn bị và Đồ sử dụng thiết yếu (Preparation Tools &
Essentials)

Tiếng ViệtTiếng AnhDaoKnifeThớtCutting BoardĐồ khui hộpCan OpenerCốc đong (Cốc đo lường)Measuring CupsThìa đong (Muỗng đo lường)Measuring SpoonsBát trộnMixing BowlsCái chaoColanderCái nạoVegetable PeelerĐồ nghiền khoai tâyPotato MasherCây đánh trứngWhiskKéoShearsCái lọc / râyStrainer / sleveMáy vắt camCitrus JuicerDụng cụ ép tỏiGarlic PressThanh mài daoHoning / Sharpening Ceramic RodMáy mài daoKnife SharpenerChày & cốiMortar & PestleCái đĩaPlateThìaSpoonNĩa / DĩaForkĐôi đũaChopsticksCái bátBowl

Đồ nấu ăn &
Làm bánh (Cookware & Bakeware)

image

Xem thêm: #1 Uống Sữa Tươi Không Đường Có công
dụng Gì ? Cách dùng Ra Sao?

imageimage

một vài dụng cụ khác

Tiếng ViệtTiếng AnhHộp đựng thực phẩmFood Storage ContainersGiấy nhômAluminum FoilGiấy dầuParchment PaperKhăn (lau bát đũa)TowelMiếng bọt biểnSpongesGiá để đĩaDish RackKhay để đáIce Cube TrayTúi đựng rácTrash BagThùng rácTrash Bin

Trên đây là 100 Dụng cụ nhà
bếp bằng tiếng Anh
mà bếp từ nhéhang360.com muốn chia sẻ
với bạn. Còn rất thường xuyên đồ dụng nhà bếp khác chưa được liệt
kê. tuy nhiên, những đồ sử dụng bằng tiếng Anh được chia sẻ này đều
đặn là những đồ sử dụng thường nhật, hữu ích nhất trong phòng bếp.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết thêm kha khá những từ vựng tiếng
Anh đơn giản, được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.

 

Để lưu trữ thực phẩm được lâu chúng ta thường đựng
trong những loại hộp hoặc bao bì đóng gói. Mỗi loại hộp đựng, bao
bì lại được làm từ nhiều loại vật liệu và được thiết kế thành
thường xuyên kích thước khác nhau. Chủ đề từ vựng hôm nay hứa hẹn
sẽ giúp bạn trau dồi thêm thường xuyên vốn từ vựng mới về
Tên các loại đồ đựng thực phẩm thường nhật
trong Tiếng Anh”
. Cùng tìm hiểu nha.

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm
    Anh-Anh trước.
  • Một từ có khả năng thường xuyên hơn 1 phiên âm: Phiên âm
    Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm
    dạng yếu – weak-sound (trong một vài trường hợp khi nói, hiện tượng
    nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn
    nhưng gần với nó).
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ,
    bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh
    để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ
    dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương
    pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

những loại đồ đựng phổ biến

UK

US

Containers             
                 
                 /kənˈteɪ.nərz/             
                 
           /kənˈteɪ.nɚz/             
                 
                 
   Đồ đựng   bottle/ˈbɒt.əl//ˈbɑː.t̬əl/chaijar/dʒɑːr//dʒɑːr/lọcan/kæn//kæn/hộp/lon kim loại kín để đựng thực phẩm hoặc đồ uốngcarton/ˈkɑː.tən//ˈkɑːr.t̬ən/hộp các tông thường đựng sữa hoặc nước hoa quảbox/bɒks//bɑːks/hộp giấy/hộp các tôngbag/bæɡ//bæɡ/bao/túipackage/ˈpæk.ɪdʒ//ˈpæk.ɪdʒ/gói/baosix -pack/sɪks pæk//sɪks pæk/6 chai hoặc lon/thùng hoặc túiloaf/ləʊf//loʊf/ổ (bánh mì)roll/rəʊl//roʊl/cuộntube/tuːb//tuːb/ống/ lọ có nắpTray/treɪ//treɪ/Khay (đựng cá/thịt)tub/tʌb//tʌb/Hộp nhựa nhỏ có nắp

 một vài vật
liệu dùng để làm đồ đựng

UK

US

Plasticˈplæs.tɪk/ˈplæs.tɪk/Nhựa/nilongCeramicsəˈræm.ɪk/səˈræm.ɪk/Gốm sứwooden/ˈwʊd.ən//ˈwʊd.ən/Gỗglass/ɡlɑːs//ɡlæs/Thủy tinhpaperˈpeɪ.pər/ˈpeɪ.pə/Giấy

image

Ví dụ một vài
thực phẩm đóng gói thường nhật

UK

US

a bottle of soda/ə ˈbɒt.əl əv ˈsəʊ.də//ə ˈbɑː.t̬əl əv ˈsoʊ.də/một chai nước ngọta jar of jam/ə dʒɑːr əv dʒæm//ə dʒɑːr əv dʒæm/một lọ mứta can of soup/ə kæn əv suːp//ə kæn əv suːp/một lon súpa carton of eggs/ə ˈkɑː.tən əv eɡz//ə ˈkɑːr.t̬ən əv eɡz/ một hộp trứnga container of cottage cheese/ə kənˈteɪ.nər əv ˈkɒt.ɪdʒ tʃiːz//ə kənˈteɪ.nɚ əv ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/một hộp đựng pho mai mềma box of cereal/ə bɒks əv ˈsɪə.ri.əl//ə /bɑːks əv ˈsɪr.i.əl/một hộp ngũ cốca bag of flour/ə bæɡ əv flaʊər//ə bæɡ əv ˈflaʊ.ɚ/một bao bộta package of cookies/ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz//ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz/một gói bánha six-pack of soda/ə sɪks pæk əv ˈsəʊ.də//ə sɪks pæk əv ˈsoʊ.də/một bịch 6 lon sodaa loaf of bread/ə ləʊf əv bred//ə loʊf əv bred/một ổ bánh mìa roll of paper towels/ə rəʊl əv ˈpeɪ.pər taʊəlz//ə roʊl əv ˈpeɪ.pɚ taʊəlz/một cuộn khăn giấya tube of toothpaste/ə tʃuːb əv ˈtuːθ.peɪst//ə tuːb əv ˈtuːθ.peɪst/một tuýp kem đánh răng

 

 Cách dùng How
many/How much?

How many?: sử dụng để hỏi số
lượng những thực phẩm có khả năng đếm được

Ví dụ: How many apples do you need? I need two
apples

How much? sử dụng để hỏi số
lượng những thực phẩm không đếm được

How much rice do you need? I need two boxes

Bài viết liên quan đến
chủ đề 

The containers I use the most for storing foods are jars and
tubs. Small plastic tubs are very suitable to store food in the
refrigerator to keep them fresher for longer… It’s better and
healthier to preserve the food in containers that are made of
glass, so I use glass jars to keep some baby food and spices. How
about you? What kind of containers do you use to preserve the
foods? Tell us in the comment.Lọ và hộp đựng có nắp là 2 loại đồ đựng tôi sử dụng thường
xuyên nhất để đựng thực phẩm. Hộp nhựa nhỏ có nắp thích hợp để đựng
thực phẩm trong tủ lạnh để giữ chúng tươi ngon lâu hơn. Đựng thực
phẩm trong hộp thủy tinh sẽ tốt cho thể trạng, bởi vậy tôi sử dụng
lọ thủy tinh để đựng các thực phẩm nhỏ và gia vị. Còn bạn thì sao?
Bạn thường sử dụng loại đồ đựng gì để đựng thực phẩm? Nói cho chúng
mình biết ở phần bình luận nha.

 Bài tập ghi nhớ từ
vựng:

Which one can be opened and closed many times?
Which one can not? (Loại hộp nào dưới đây có khả năng đóng mở
thường xuyên lần? Loại hộp nào không thể đóng mở nhiều lần?)

Tub, can, bottle, tin, jar,
carton, packet, tube

Đáp án:

Loại hộp có khả năng đóng mở nhiều lần:
Tub, bottle,
jar, tube

Loại hộp không thể đóng mở nhiều lần:
can, tin, carton, packet

Khám phá thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh tại đây

Các câu hỏi về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hộp đựng thức ăn tiếng anh là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết hộp
đựng thức ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng
anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu
thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay,
hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì

Các hình ảnh về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm báo cáo về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì tại
WikiPedia

Bạn nên xem nội dung chi tiết về hộp đựng thức ăn tiếng anh là
từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

  • ⭐️ lễ tang cấp nhà nước là gì
  • ⭐️ lau nhà trong tiếng anh là gì
  • ⭐️ nhà hàng độc lập là gì
  • ⭐️ nhà nước liên minh là gì
  • ⭐️ ý nghĩa hoa sao tím

Loading