Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp

0
85

Bài viết Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng
Tiếng Anh Về Nhà Bếp thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng ashtechservice.com tìm
hiểu Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà
Bếp”

Đánh giá về Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh
Về Nhà Bếp

Xem nhanh

Home Nấu Ăn cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì

Là nhân viên bếp bánh làm việc trong nhà hàng
– khách sạn có Bếp trưởng là người nước ngoài thì việc trang bị từ
vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Cùng
kienthucnews.com điểm danh 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên
ngành bếp bánh nha!

*

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về
dụng cụ làm bánh?

► Từ vựng tiếng Anh về dụng
cụ làm bánh

Cake pan

→ Khuôn làm bánh

Cookie cutter

→ Khuôncắt bánh quy

Muffin fin

→ Khay làm bánh muffin

Mixin phépg bowl

→ Thố trộn bột

Sieve

→ Rây bột

Flour – sifter

→ Cái rây bột bánh

Whisk

→ Phới lồng

Spatula

→ Phới trộn bột

Electric mixer

→ Máy đánh trứng/máy trộn bột

Juicer

→ Máy ép hoa quả

Parchment paper

→ Giấy nến

Kitchen foil

→ Giấy bạc

Pastry brush

→ Cọ quét bánh

Potato masher

→ Dụng cụ nghiền khoai tây

Peeler

→ Dụng cụ bóc vỏ

Lemon squeezer

→ Dụng cụ vắt chanh

Zester

→ Dụng cụ bào vỏ chanh, cam

Oven mitts

→ Găng tay chống nóng

Kitchen scale

→ Cân nhà bếp

Toaster

→ Lò nướng bánh mì

Microwave

→ Lò vi sóng

Roasting pan

→ Chảo nướng

Oven

→ Lò nướng

Baking sheet

→ Khay nướng bánh

Oven cloth

→ Khăn lót lò

Rolling pin

→ Cây cán bột

Cling film/ Plastic wrap

→ Màng bọc thực phẩm

Chopsticks

→ Đũa

Fork

→ Nĩa

Tablespoon

→ Thìa to

Wooden spoon

→ Thìa gỗ

Measuring cups

→ Cốc đong

Measuring spoons

→ Thìa đong

Cup

→ Chén

Bowl

→ Bát

Plate

→ Dĩa

Ladle

→ Môi múc

Grater/Cheese Grater

→ Cái nạo/ nạo phô mai

Tin opener

→ Đồ khui hộp

Tongs

→ Cái kẹp

Tray

→ Cái khay (mâm)

Cake turntable

→ Bàn xoay

Knife

→ Dao

Colander

→ Cái rổ

Chopping board

→ Cái thớt

Sauce pan

→ Cái nồi

Frying pan

→ Chảo rán

*

Kitchen scalelà cái cân nhà bếp

► Từ vựng tiếng Anh về
nguyên liệu – gia vị làm bánh

Plain flour/ all-purpose flour

→ Bột mì

Glutinous flour

→ Bột nếp

Tapioca flour

→ Bột năng

Rice flour

→ Bột gạo

Cornflour flour

→ Bột bắp

Bread flour

→ Bột bánh mì

Baking powder

→ Bột nở

Yeast

→ Men nở

Puff pastry

→ Bột ngàn lá

Coconut milk/ coconut cream

→ Nước cốt dừa

Fresh milk

→ Sữa tươi

Whipping cream

→ Kem tươi

Topping cream

→ Kem trang trí

Egg

→ Trứng

Egg yolks

→ Lòng đỏ trứng

Egg white

→ Lòng trắng trứng

Sugar

→ Đường

Salt

→ Muối

Ketchup

→ Sốt cà chua

Cooking oil

→ Dầu ăn

*

Bột mì được sử dụng trong thường xuyên công
thức bánh

 

► Từ vựng tiếng Anh về các
loại bánh thông dụng

PREVIOUS

Trường trung cấp nấu ăn ở bắc ninh

NEXT

Cách bảo quản thức ăn đã nấu chín

Cake

→ Là tên gọi chung những loại bánh ngọt nướng lò,
có hàm lượng chất béo + độ ngọt cao

Cookie

→ Bánh quy

Croissant

→ Bánh sừng bò

Coffee cake

→ Dòng bánh mì hìnhchữ nhật, vuông, tròn… Bánh sử
dụng ngon nhất khi còn âm ấm kèm với cafe

Cupcake

→ Là một dòng bánh cake, có dạng nhỏ thường bao
quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, trên mặt bánh được trang trí
thường xuyên lớp kem, trái cây…

Pancake

→ Bánh rán được làm chín bằng cách quét lớp dầu
hoặc bơ mỏng lên mặt chảo

Chiffon

→ Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ
việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt

Loaf

→ Bánh mì có dạng khối hình chữ nhật

Fritter

→ Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập
trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhéu

Pie

→ Là loại bánh có vỏ kín, bên trong chứa nhân

Tart

→ Là một dạng đặc biệt của bánh pie nhưng không có
lớp vỏ bọc kín nhân mà được nướng hở phần nhân lộ ra ngoài

Pound cake

→ Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều đặn ở
mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng
bông xốp

Sandwich

→ Bánh mì gối

Scone

→ Dạng bánh mì nhanh phổ biến tại nước Anh, có
dạng hình tròn lớn, người ta sẽ cắt chúng ra thành những phần nhỏ
tam giác rồi mới bắt đầu thưởng thức

 

Các câu hỏi về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cái xẻng nấu ăn tiếng anh là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cái
xẻng nấu ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng
anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu
thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay,
hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì

Các hình ảnh về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì tại
WikiPedia

Bạn hãy tìm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là
từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

 

  • ⭐️ hiệu ứng nhà kính là khí gì
  • ⭐️ nhà nghĩa là gì
  • ⭐️ mạt nhà là gì
  • ⭐️ ếch vàng vào nhà là điềm gì
  • ⭐️ quỹ ngân sách nhà nước là gì

Loading