Bài viết Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng
Tiếng Anh Về Nhà Bếp thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng ashtechservice.com tìm
hiểu Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà
Bếp”
Đánh giá về Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh
Về Nhà Bếp
Xem nhanh
Home Nấu Ăn cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì
Là nhân viên bếp bánh làm việc trong nhà hàng
– khách sạn có Bếp trưởng là người nước ngoài thì việc trang bị từ
vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Cùng
kienthucnews.com điểm danh 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên
ngành bếp bánh nha!
Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về
dụng cụ làm bánh?
► Từ vựng tiếng Anh về dụng
cụ làm bánh
Cake pan
→ Khuôn làm bánh
Cookie cutter
→ Khuôncắt bánh quy
Muffin fin
→ Khay làm bánh muffin
Mixin phépg bowl
→ Thố trộn bột
Sieve
→ Rây bột
Flour – sifter
→ Cái rây bột bánh
Whisk
→ Phới lồng
Spatula
→ Phới trộn bột
Electric mixer
→ Máy đánh trứng/máy trộn bột
Juicer
→ Máy ép hoa quả
Parchment paper
→ Giấy nến
Kitchen foil
→ Giấy bạc
Pastry brush
→ Cọ quét bánh
Potato masher
→ Dụng cụ nghiền khoai tây
Peeler
→ Dụng cụ bóc vỏ
Lemon squeezer
→ Dụng cụ vắt chanh
Zester
→ Dụng cụ bào vỏ chanh, cam
Oven mitts
→ Găng tay chống nóng
Kitchen scale
→ Cân nhà bếp
Toaster
→ Lò nướng bánh mì
Microwave
→ Lò vi sóng
Roasting pan
→ Chảo nướng
Oven
→ Lò nướng
Baking sheet
→ Khay nướng bánh
Oven cloth
→ Khăn lót lò
Rolling pin
→ Cây cán bột
Cling film/ Plastic wrap
→ Màng bọc thực phẩm
Chopsticks
→ Đũa
Fork
→ Nĩa
Tablespoon
→ Thìa to
Wooden spoon
→ Thìa gỗ
Measuring cups
→ Cốc đong
Measuring spoons
→ Thìa đong
Cup
→ Chén
Bowl
→ Bát
Plate
→ Dĩa
Ladle
→ Môi múc
Grater/Cheese Grater
→ Cái nạo/ nạo phô mai
Tin opener
→ Đồ khui hộp
Tongs
→ Cái kẹp
Tray
→ Cái khay (mâm)
Cake turntable
→ Bàn xoay
Knife
→ Dao
Colander
→ Cái rổ
Chopping board
→ Cái thớt
Sauce pan
→ Cái nồi
Frying pan
→ Chảo rán
Kitchen scalelà cái cân nhà bếp
► Từ vựng tiếng Anh về
nguyên liệu – gia vị làm bánh
Plain flour/ all-purpose flour
→ Bột mì
Glutinous flour
→ Bột nếp
Tapioca flour
→ Bột năng
Rice flour
→ Bột gạo
Cornflour flour
→ Bột bắp
Bread flour
→ Bột bánh mì
Baking powder
→ Bột nở
Yeast
→ Men nở
Puff pastry
→ Bột ngàn lá
Coconut milk/ coconut cream
→ Nước cốt dừa
Fresh milk
→ Sữa tươi
Whipping cream
→ Kem tươi
Topping cream
→ Kem trang trí
Egg
→ Trứng
Egg yolks
→ Lòng đỏ trứng
Egg white
→ Lòng trắng trứng
Sugar
→ Đường
Salt
→ Muối
Ketchup
→ Sốt cà chua
Cooking oil
→ Dầu ăn
Bột mì được sử dụng trong thường xuyên công
thức bánh
► Từ vựng tiếng Anh về các
loại bánh thông dụng
PREVIOUS
Trường trung cấp nấu ăn ở bắc ninh
NEXT
Cách bảo quản thức ăn đã nấu chín
Cake
→ Là tên gọi chung những loại bánh ngọt nướng lò,
có hàm lượng chất béo + độ ngọt cao
Cookie
→ Bánh quy
Croissant
→ Bánh sừng bò
Coffee cake
→ Dòng bánh mì hìnhchữ nhật, vuông, tròn… Bánh sử
dụng ngon nhất khi còn âm ấm kèm với cafe
Cupcake
→ Là một dòng bánh cake, có dạng nhỏ thường bao
quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, trên mặt bánh được trang trí
thường xuyên lớp kem, trái cây…
Pancake
→ Bánh rán được làm chín bằng cách quét lớp dầu
hoặc bơ mỏng lên mặt chảo
Chiffon
→ Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ
việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt
Loaf
→ Bánh mì có dạng khối hình chữ nhật
Fritter
→ Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập
trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhéu
Pie
→ Là loại bánh có vỏ kín, bên trong chứa nhân
Tart
→ Là một dạng đặc biệt của bánh pie nhưng không có
lớp vỏ bọc kín nhân mà được nướng hở phần nhân lộ ra ngoài
Pound cake
→ Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều đặn ở
mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng
bông xốp
Sandwich
→ Bánh mì gối
Scone
→ Dạng bánh mì nhanh phổ biến tại nước Anh, có
dạng hình tròn lớn, người ta sẽ cắt chúng ra thành những phần nhỏ
tam giác rồi mới bắt đầu thưởng thức
Các câu hỏi về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cái xẻng nấu ăn tiếng anh là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cái
xẻng nấu ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng
anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu
thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay,
hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì
Các hình ảnh về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì tại
WikiPedia
Bạn hãy tìm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là
gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/
???? Quay lại trang chủ
Các bài viết liên quan đến
- ⭐️ hiệu ứng nhà kính là khí gì
- ⭐️ nhà nghĩa là gì
- ⭐️ mạt nhà là gì
- ⭐️ ếch vàng vào nhà là điềm gì
- ⭐️ quỹ ngân sách nhà nước là gì