Bài viết Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì
thuộc chủ đề về Giải
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://ashtechservice.com/hoi-dap/
tìm hiểu Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Hộp xốp đựng thức
ăn tiếng Anh là gì”
Mục lục bài viết
Đánh giá về Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì
Xem nhanh
English Word
Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word
Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có khả năng
dùng nó miễn phí. Hãy đánh dấu công ty chúng tôi:Tweet
1. Dishwasher
/ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: máy rửa bát
2. Dish drainer /dɪʃ
ˈdreɪn.əʳ/: rá đựng bát
3. Steamer
/ˈstiː.məʳ/: rá để hấp
4. Can opener /kæn
ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở đồ hộp
5. Frying pan /fraɪ.ɪŋ
pæn/: chảo rán
6. Bottle opener /ˈbɒt.ļ
ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở nắp chai
7. Colander
/ˈkʌl.ɪn.dəʳ/: cái chảo
8. Saucepan
/ˈsɔː.spæn/: cái xoong
9. Lid /lɪd/: nắp,
vung
10. Dishwashing liquid
/ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: nước rửa bát
11. Scouring pad /skaʊəʳɪŋ
pæd/: miếng cọ rửa
12. Blender
/ˈblen.dəʳ/: máy xay sinh tố
13. Pot /pɒt/: hũ,
vại, nồi to dài
14. Casserole dish
/ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/: nồi hầm
15. Canister
/ˈkæn.ɪ.stəʳ/: hộp nhỏ
16. Toaster
/ˈtəʊ.stəʳ/: lò nướng bánh
17. Roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ
pæn/: chảo nướng (dùng nướngthức ăn trong lò
18. Dishtowel /dɪʃ
taʊəl/: khăn lau bát đĩa
19. Refrigerator
/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/: tủ lạnh
20. Freezer
/ˈfriː.zəʳ/: ngăn lạnh
21. Ice tray /aɪs
treɪ/: khay đá
22. Cabinet
/ˈkæb.ɪ.nət/: tủ nhiều ngăn
23. Microwave oven
/ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/: lò vi sóng
24. Mixin phépg bowl /mɪksɪŋ
bəʊl/: bát to để trộn
25. Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ
pɪn/: trục cán bột
26. Cutting board /ˈkʌt.ɪŋ
bɔːd/: thớt
27. Counter
/ˈkaʊn.təʳ/: bề mặt chỗ nấu ăn
28. Teakettle
/tiːket.ļ/: ấm đun nước pha trà
29. Burner
/ˈbɜː.nəʳ/: bếp
30. Stove /stəʊv/:
bếp ga
31. Coffee maker /ˈkɔfi
ˈmeɪkə/: máy pha cà phê
32. Oven /ˈʌv.ən/:
lò hấp
33. Broiler
/ˈbrɔɪ.ləʳ/: vỉ nướng
34. Pot holder /pɒt
ˈhəʊl.dəʳ/: miếng lót nồi
35. Pimer/ˈkɪtʃ.ən
ˈtaɪ.məʳ/: đồng hồ để trong bếp
36. Oven mitt/ˈʌv.ən
mɪt/: găng tay chống nóng (để nấu nướng)
37. Jar /dʒɑːʳ/:
vại, bình, lọ
38. Mixer
/ˈmɪk.səʳ/: máy trộn
39. Food processor/fuːd
ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy chế biến thực phẩm
40. Sink /sɪŋk/:
bồn rửa bát
41. Dishes /dɪʃiz/:
bát đĩa
42. Paper towel/ˈpeɪ.pəʳ
taʊəl/: khăn giấy
43. Sponge
/spʌndʒ/: bọt biển, xốp
44. Coffee grinder /ˈkɒf.i
ˈgraɪn.dəʳ/: máy nghiền cà phê
45. Cabinet
/ˈkæbɪnət/: tủ có ngăn
46. Chopstick
/ˈtʃɑːpstɪk/: Đũa
47. China
/’tʃainə/: đồ sứ
48. Cood container / fuːd/:
kənˈteɪnər /: hộp đựng thức ăn
49. Pan /pæn/: cái
chảo
50. Bowl /bəʊl/:
chén/tô
Bạn đang xem: hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì
100 Dụng cụ nhà bếp bằng
tiếng Anh ở dưới đây sẽ giúp bạn học được nhiều từ vựng
tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. không những vậy, bạn còn có thể
khám phá thêm thường xuyên dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa
đó!
Những thứ thiết yếu cho nhà bếp tối giản nhưng
không kém phần thuận tiện nghi đó là: Dụng cụ chuẩn bị thực phẩm,
Đồ dùng nấu nướng, Dụng cụ nấu, thiết bị gia dụng và đồ dùng khác.
do đó, 100 từ vựng tiếng Anh dưới đây cũng sẽ được chia theo các
chủ đề này.
Dụng cụ chuẩn bị và Đồ sử dụng thiết yếu (Preparation Tools &
Essentials)
Đồ nấu ăn &
Làm bánh (Cookware & Bakeware)
Xem thêm: #1 Uống Sữa Tươi Không Đường Có công
dụng Gì ? Cách dùng Ra Sao?
một vài dụng cụ khác
Trên đây là 100 Dụng cụ nhà
bếp bằng tiếng Anh mà bếp từ nhéhang360.com muốn chia sẻ
với bạn. Còn rất thường xuyên đồ dụng nhà bếp khác chưa được liệt
kê. tuy nhiên, những đồ sử dụng bằng tiếng Anh được chia sẻ này đều
đặn là những đồ sử dụng thường nhật, hữu ích nhất trong phòng bếp.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết thêm kha khá những từ vựng tiếng
Anh đơn giản, được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Để lưu trữ thực phẩm được lâu chúng ta thường đựng
trong những loại hộp hoặc bao bì đóng gói. Mỗi loại hộp đựng, bao
bì lại được làm từ nhiều loại vật liệu và được thiết kế thành
thường xuyên kích thước khác nhau. Chủ đề từ vựng hôm nay hứa hẹn
sẽ giúp bạn trau dồi thêm thường xuyên vốn từ vựng mới về
“Tên các loại đồ đựng thực phẩm thường nhật
trong Tiếng Anh”. Cùng tìm hiểu nha.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm
Anh-Anh trước.
- Một từ có khả năng thường xuyên hơn 1 phiên âm: Phiên âm
Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm
dạng yếu – weak-sound (trong một vài trường hợp khi nói, hiện tượng
nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn
nhưng gần với nó). - Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ,
bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh
để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ
dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương
pháp này. - Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
những loại đồ đựng phổ biến
một vài vật
liệu dùng để làm đồ đựng
Ví dụ một vài
thực phẩm đóng gói thường nhật
Cách dùng How
many/How much?
How many?: sử dụng để hỏi số
lượng những thực phẩm có khả năng đếm được
Ví dụ: How many apples do you need? I need two
apples
How much? sử dụng để hỏi số
lượng những thực phẩm không đếm được
How much rice do you need? I need two boxes
Bài viết liên quan đến
chủ đề
Bài tập ghi nhớ từ
vựng:
Which one can be opened and closed many times?
Which one can not? (Loại hộp nào dưới đây có khả năng đóng mở
thường xuyên lần? Loại hộp nào không thể đóng mở nhiều lần?)
Tub, can, bottle, tin, jar,
carton, packet, tube
Đáp án:
Loại hộp có khả năng đóng mở nhiều lần:
Tub, bottle,
jar, tube
Loại hộp không thể đóng mở nhiều lần:
can, tin, carton, packet
Khám phá thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh tại đây
Các câu hỏi về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hộp đựng thức ăn tiếng anh là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết hộp
đựng thức ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng
anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu
thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay,
hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì
Các hình ảnh về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm báo cáo về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì tại
WikiPedia
Bạn nên xem nội dung chi tiết về hộp đựng thức ăn tiếng anh là
gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/
???? Quay lại trang chủ
Các bài viết liên quan đến
- ⭐️ lễ tang cấp nhà nước là gì
- ⭐️ lau nhà trong tiếng anh là gì
- ⭐️ nhà hàng độc lập là gì
- ⭐️ nhà nước liên minh là gì
- ⭐️ ý nghĩa hoa sao tím