Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022

0
86

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên
Đán Thông Dụng 2022 thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
ashtechservice.com tìm hiểu
Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022 trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ
vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng
2022”

Đánh giá về Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông
Dụng 2022

Xem nhanh

Từ vựng tiếng Trung về
ngày tết
là những từ vựng năm mới về lễ hội mùa xuân
với phong tục đón giao thừa chúc tết. Tết Nguyên Đán: 大年 – / dà
nián /, là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm
âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Mỗi khi Tết đến xuân về là
những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Để giới
thiệu ngày tết Việt Nam bằng tiếng Trung với mọi người, bạn buộc
phải có vốn từ vựng chủ đề này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng
Trung và những món ăn hai miền Nam – Bắc mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm
Nhìn Việt muốn chia sẻ tới các bạn.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp
hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung
chính:
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết2.
Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo3. Các món ăn ngày tết
Nguyên Đán bằng tiếng Trung4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý
nghĩa5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên ĐánHọc từ vựng
tiếng Trung về chủ đề Tết

1.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Cũng giống như Việt Nam, ở Trung Quốc ngày tết rất
được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu.
Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới để đón chào
một năm mới ý nghĩa nhất.

Tìm hiểu thêm: Chúc
mừng giáng sinh tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung liên quan về ngày TếtBộ từ vựng
tiếng Trung liên quan đến ngày năm mới

TTTiếng
Trung
Phiên
âm
Tiếng
Việt
1春节chūnjiéTết âm lịch2大年dà niánTết Nguyên đán3过年guò niánĂn tết4拜年bài niánĐi chúc tết5年货nián huòHàng tết6春联chūn liánCâu đối tết7元宵节yuán xiāo jiéTết Nguyên tiêu8张灯结彩zhāng dēng jié cǎiTreo đèn kết hoa9植树节zhí shù jiéTết trồng cây10端午节duānwǔ jiéTết Đoan ngọ11中秋节zhōng qiū jiéTết Trung thu12重阳节chóng yáng jiéTết Trùng dương (Ngày 9/9
âm lịch)13清明节qīng míng jiéTết Thanh minh tiếng
Trung14踏青tàqīngĐạp thanh15扫墓sǎomùTảo mộ16新年礼物xīn nián lǐwùQuà tết17初一chū yīMùng 1 tết18节日jié rìNgày lễ tết19团圆节tuán yuán jiéTết đoàn viên20年画nián huàTranh tết21买年货mǎi nián huòMua đồ tết22农历nóng lìÂm lịch23正月zhèng yuèTháng giêng24除夕chú xīĐêm giao thừa25破土动工pòtǔ dòng gōngXông đất26红包hóng bāoBao lì xì (Tiền
thưởng)27舞狮wǔ shīMúa lân28舞龙Wǔ lóngMúa rồng29去晦气qù huì qìXua đuổi xui xẻo30祭祖宗jì zǔ zōngThờ tổ tiên31扫房sǎo fángQuét dọn phòng32大扫除dà sǎo chúTổng vệ sinh33团圆饭tuán yuán fànCơm đoàn viên34西瓜子xī guā zǐHạt dưa35金桔jīn júCây Quất36糖藕táng ǒuMứt ngó sen37红枣hóng zǎoTáo tàu38踏春tā chūnChơi xuân, du xuân39压岁钱yā suì qiánTiền mừng tuổi40守岁shǒu suìĐón giao thừa41祭灶节jì zào jiéLễ ông công ông táo42红对联hóng duìliánCâu đối đỏ43腊梅là méiHoa mai44报春花bào chūn huāHoa đào45花炮huā pàoPháo hoa46烟花yānhuāBắn pháo bông47肥肉féi ròuThịt mỡ48录粽子lù zōng ziBánh chưng xanh49爆竹bào zhúTràng pháo50放花fàng huāĐốt pháo hoa51旗竿qí gānCây nêu52花灯huā dēngHoa đăng53敬酒jìng jiǔKinh rượu54灯笼dēng lóngĐèn lồng55五果盘wǔ guǒ pánMâm ngũ quả56鞭炮biānpàoPháo, bánh pháo57高升gāoshēngPháo thăng thiên58磕头kētóuRập đầu lạy59吃饺子chī jiǎoziĂn sủi cảo60团圆tuányuánĐoàn viên (Đoàn tụ)61春卷chūnjuǎnNem rán, nem cuốn62祭祖jì zǔCúng tổ tiên63祖宗牌位zǔzōng páiwèiBài vị của tổ tiên64供桌gòngzhuōBàn thờ65春节联欢chūnjié liánhuānLiên hoan mừng năm mới66恭贺新禧gōnghè xīnxǐChúc mừng năm mới67四季节日sìjì jiérìNgày lễ hội bốn mùa68元宵 yuánxiāoNguyên tiêu69灯会dēnghuìHội hoa đăng70踩高跷cǎi gāoqiàoĐi cà kheo71赶庙会gǎnmiàohuìĐi trẩy hội72青团qīng tuánBánh màu xanh73忌辰jìchénNgày giỗ74祭品jì pǐnĐồ cúng75祭祀jìsìCúng tế76祭文jìwénVăn tế77粽子zòngziBánh chưng78耍龙灯shuǎ lóngdēngChơi đèn rồng79赛龙舟sài lóngzhōuĐua thuyền80国定假日guódìng jiàrìNgày nghỉ do nhà nước quy
định81喜庆日xǐqìng rìNgày vui82例假lìjiàNghỉ theo thường lệ83宗教节日zōngjiào jiérìNgày hội tôn giáo84半日休假bànrì xiūjiàNghỉ nửa ngày85公共假日gōnggòng jiàrìNgày nghỉ chung86寿辰shòuchénNgày mừng thọ87拜寿bàishòuMừng thọ88祝寿zhùshòuChúc thọ89寿面shòu miànMón mì mừng thọ90寿礼shòulǐQuà mừng thọ91寿星shòuxingThọ tinh92寿桃shòutáoCây đào mừng thọ93寿幛shòu zhàngBức tượng mừng thọ94开幕式kāimùshìLễ khai mạc95剪彩jiǎncǎiCắt băng khánh thành96剪彩用彩带jiǎncǎi yòng cǎidàiDải lụa khánh thành97落成典礼luòchéng diǎnlǐLễ khánh thành98奠基礼diànjī lǐLễ động thổ99升旗典礼shēngqí diǎnlǐLễ chào cờ100降旗典礼jiàngqí diǎnlǐLễ hạ cờ101向国旗致敬xiàng guóqí zhìjìngChào cờ102闭幕式bìmù shìLễ bế mạc103欢迎辞huānyíng cíLời chào mừng104开幕辞kāimù cíDiễn văn khai mạc105闭幕辞bìmù cíDiễn văn bế mạc106司仪sīyíNgười điều hành buổi
lễ107主持zhǔchíChủ trì108领兵员lǐng bīngyuánNgười đón khách109宾客bīnkèKhách mời110贵宾guìbīnQuý khách111嘉宾jiābīnKhách đặt tiệc112上宾shàngbīnThượng khách113国宾guóbīnKhách của nhà nước114国宴guóyànQuốc yến115欢迎宴会huānyíng yànhuìTiệc chào đón116饯行宴会jiànxíng yànhuìTiệc tiễn đưa117呜礼炮wū lǐpàoBắn pháo chào mừng118检阅台jiǎnyuè táiLễ đài duyệt binh119红地毯hóng dìtǎnThảm đỏ120奠基diànjīĐặt nền tảng, đổ móng121奠基石diànjīshíĐá đặt móng122节日游行jiérì yóuxíngDiễu hành trong ngày
hội123彩车cǎi chēXe hoa124彩球cǎi qiúBóng màu125彩旗cǎi qíCờ màu126彩带cǎi dàiDải lụa màu127恭喜发财gōng xǐ fā cáiCung hỉ phát tài128新年横幅xīnnián héngfúBiểu ngữ năm mới

 

CÓ THỂ BẠN QUAN
TÂM

2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công
ông Táo về trời bằng tiếng Trung chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp
không thể nào thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải
không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết ông Công ông Táo phong tục cúng báiTừ vựng
tiếng Trung về ông Công ông Táo

TTTiếng
Trung
Phiên
âm
Dịch
nghĩa
1灶君节 / 灶王节zào jūn jié / zào wāng
jiéTết ông Công ông Táo2灶君zào jūnTáo quân3灶神zàoshénTáo thần4灶王zào wángTáo vương5烧香 / 上香shāoxiāng / shàng
xiāngĐốt hương / thắp hương6放生fàngshēngPhóng sinh7拜谒bàiyèBái kiến8烧纸钱shāo zhǐqiánĐốt vàng mã9保佑bǎoyòuPhù hộ10供奉gòngfèngCúng11恳求kěnqiúCầu xin12农历 12 月 23 日nónglì 12 yuè 23 rìNgày 23 tháng chạp13送sòngĐưa, tiễn14上天shàngtiānChầu trời15玉皇大帝YùhuángdàdìNgọc hoàng đại đế16男曹星Nán cáo xīngNam Tào17北斗星BěidǒuxīngBắc Đẩu18鲤鱼lǐyúCá chép19拜谒bàiyèBái20拜见bàijiànLạy, vái

Tìm hiểu ngay:
Tiếng Trung sơ cấp.

3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung

Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà
nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày
tết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo nhé.

  Từ vựng tiếng Trung về ăn tất niên ngày tếtCác món ăn
Tết bằng ngôn ngữ Trung

Xem thêm: Phương
pháp học tiếng Trung cho người mới.

TTTiếng
Trung
Phiên
âm
Dịch1食物shíwùĐồ ăn2越南方粽子yuènán fāng zòng ziBánh chưng Việt Nam3糍粑cíbāBánh dày4年糕niángāoBánh tổ, bánh tết5年夜饭nián yèfànĂn tất niên6饺子jiǎoziSủi cảo, bánh7整鱼zhěng yúCá nguyên con8八宝饭bābǎofànCơm bát bảo9糖果盘tángguǒ pánKhay bánh kẹo10糖莲子táng liánziMứt hạt sen11花生糖huāshēng tángKẹo lạc12什锦糖shíjǐn tángKẹo thập cẩm13蜜冬瓜mì dōngguāMứt bí đao14瓜子guāzǐHạt dưa15金桔jīn júQuất vàng16红枣hóngzǎoTáo tàu17春卷chūnjuǎnNem cuốn18冰糖葫芦bīngtánghúluHồ lô ngào đường19驴肉火烧lǘ ròu huǒshāoBánh kẹp thịt lừa20腊肠làchángLạp xưởng21米酒mǐjiǔRượu gạo22腊肉làròuThịt gác bếp23酸菜suāncàiDưa hành24糯米饭nuòmǐ fànXôi25鸡肉jīròuThịt gà26肉团ròu tuánGiò27肉冻ròu dòngThịt đông28汤圆 / 元宵tāngyuán / yuánxiāoBánh trôi nước

4.
Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

Người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ
回老家 – / huí lǎo jiā /, nơi những người lớn tuổi (thường là ông bà)
đang sống và ăn mừng với gia đình của họ ở đó. không chỉ dừng lại ở
câu 新年快乐 / Xīnnián kuàilè /, có rất nhiều câu chúc năm mới thông
dụng khác, dưới đây là một vài câu ý nghĩa mà trung tâm muốn giới
thiệu chia sẻ đến bạn. Thường thì trẻ em sẽ nói chúc mừng năm mới
và chúc người tuổi tác lên cao của chúng giàu có, thịnh vượng và
thể trạng tốt. Người lớn thì chúc người nhỏ tuổi mau ăn chóng lớn,
học hành tiến bộ và không thiếu các phong bao lì xì đỏ đi kèm.

1一团和气yī tuán hé qìAnh em cả nhà hòa thuận2祝你学习进步zhù nǐ xué xí jìn bùChúc anh học hành tiến bộ.3万寿无疆wàn shòu wú jiāngSống trăm tuổi.4年年吉祥nián nián jí xiángQuanh năm cát tường.5祝你年年有余zhù nǐ nián nián yǒu yúChúc bạn quanh năm dư giả.6祝你早生贵子zhù nǐ zǎo shēng guì zǐChúc bạn sớm sinh quý tử.7祝你身壮力健, 意兴隆zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng
lóngChúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát
tài.8祝您对孩子们满意zhù nín duì hái zi men mǎn yìChúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.9一元复始yī yuán fù shǐNhất nguyên phúc thủy.10祝你好运zhù ni hăo yùnChúc bạn may mắn.11祝你健康zhù nǐ jiàn kāngChúc thân thể mạnh khỏe.12合家平安hé jiā píng ānCả nhà bình an.

một số mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩaNhững lời
chúc Tết trong tiếng Trung

5.
Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của
đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa
này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Trung Quốc, hãy bỏ túi
ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung cơ bản để có
thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.

5.1 Giới thiệu nguồn gốc
bánh chưng Trung Quốc: 介绍中国粽子的来源
/
Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /

Giới thiệu bánh Chưng bằng tiếng TrungGiới thiệu
bánh Chưng bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。

Pinyin:

Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér
chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī.
Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de
chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de
fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě
liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.

 

Tiếng Việt:

Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói
trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong
lễ hội của người Hán ở Trung Quốc. Bánh chưng, là một món ăn có sự
tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Trung Quốc, đã lan
truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã
thịnh hành ở Trung Quốc hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật
Bản và các nước Đông Nam Á.

5.2 Giới thiệu cách làm bánh
chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法
/ Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /

Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt NamGiới thiệu
bánh Chưng Việt Nam bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

“越南方粽子”
是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。

Pinyin:

“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì
chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu
zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu
zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè
bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu
tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6
huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng
réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò.
Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.

Tiếng Việt:

“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp
tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ
xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong.
ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được
ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối
hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc không quá 6 – 8 tiếng. Ngày
nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm
lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời
gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.

Từ vựng tiếng Trung về tết và món ăn trong ngày
tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào. Trung tâm
Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề này có khả năng
cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa
Trung Quốc có một nguồn tài liệu hữu ích. mỗi ngày hãy trau dồi
thêm cho mình thật nhiều vốn từ nha, chúc các bạn học tiếng Trung
vui vẻ và thành công.

LH trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham
khảo các khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản đến nâng
cao cho học viên nhé!

Ngo Thi Lam - Elizabeth Ngo

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )Đồng sáng lập Ngoại
Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có khả
năng mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của
bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth
Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi
các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban nhé.

Các câu hỏi về ăn tất niên tiếng trung là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn tất niên tiếng trung là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ăn tất
niên tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng
hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ăn tất niên tiếng trung là gì
Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài
viết ăn tất niên tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ
sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ăn tất niên tiếng trung là gì

Các hình ảnh về ăn tất niên tiếng trung là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm thông tin về ăn tất niên tiếng trung là gì tại
WikiPedia

Bạn nên tra cứu thêm nội dung chi tiết về ăn tất niên tiếng trung là gì
từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

  • ⭐️ mèo vào nhà bạn đêm là điềm gì
  • ⭐️ nhà giàn là gì
  • ⭐️ thuế nhà đất là gì
  • ⭐️ hình xăm ý nghĩa tình yêu
  • ⭐️ ruồi bay vào nhà là điềm gì

Loading