Thưởng Thức Tiếng Anh Là Gì ? Thưởng Thức Những Món Ăn Ngon Tiếng Anh Là Gì

0
95

Bài viết Thưởng Thức Tiếng Anh Là Gì ? Thưởng Thức
Những Món Ăn Ngon Tiếng Anh Là Gì thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://ashtechservice.com/hoi-dap/
tìm hiểu Thưởng Thức Tiếng Anh Là Gì ? Thưởng Thức Những Món Ăn
Ngon Tiếng Anh Là Gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem
chủ đề về : “Thưởng Thức Tiếng Anh Là Gì ? Thưởng
Thức Những Món Ăn Ngon Tiếng Anh Là Gì”

Đánh giá về Thưởng Thức Tiếng Anh Là Gì ? Thưởng Thức Những Món
Ăn Ngon Tiếng Anh Là Gì

Xem nhanh
[embedded
content]

hàng ngày, chúng ta điều có ba bữa ăn chính và
những bữa ăn phụ. vì thế việc chúc ngon miệng tiếng Anh là rất
thường nhật. Vậy hãy cùng triple-hearts.com thêm vào từ điển của
bạn những cụm từ thật hay. và cạnh đó, trong bài viết mình sẽ giới
thiệu với bạn các mẫu câu hỏi, câu trả lời về các buổi ăn trong gia
đình của bạn. Chắc chắn đây sẽ là bài học bổ ích và vô cùng thú
vị.

Bạn đang xem: Thưởng thức tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Thưởng thức tiếng anh là

Download Now: Trọn bộ Ebook
ngữ pháp FREE

1/Những câu chúc ngon miệng tiếng
Anh

Trước bữa ăn, lời chúc là
một hồ sơ không thể hiếu trong gia đình, đặc biệt là ở nhà hàng.
Trong tiếng Anh có rất thường xuyên câu chúc tiếng Anh hay và có ý
nghĩa.

Enjoy your
meal!
Thưởng thức bữa ăn thật ngon nha!Bon appetit! Chúc ngon miệng!Tuck in! Ngon miệng nha!Get
stuck in!
Chúc ngon miệng!Help
yourself!
 Cứ tự nhiên!Wishing
you a good luch meal!
Chúc bạn có bữa trưa ngon
miệng!Have you a good, fun working day and
delicious luch!
Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa
trưa ngon miệng!Have you a really good
meal!
Chúc bạn có một bữa trưa thật tuyệt
vời!Wish you a delicious dinner! Hi
vọng bạn có bữa tôi ngon miệng!Honey has to
remember to eat lunch fully!
Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ
nha( đừng bỏ bữa).

 

tuy nhiên trong bữa ăn sẽ
còn rất nhiều những câu giao tiếp. Vậy làm sao để biết hết!!! Đừng
lo lắng, các bạm có khả năng tham khảo trong nội dung tiếp
theo.

*

Chúc ngon miệng tiếng
Anh

2/Giao tiếp trong bữa ăn bằng tiếng
anh

một
số câu hỏi về bữa ăn

– Would you like a coffee?
(Anh muốn uống cà phê chứ?)

-> Cấu trúc: Would you like + N? (Khi bạn muốn ngỏ ý
hỏi ai đó muốn ăn/uống món gì.)

– Did you have your
breakfast/ lunch/ dinner? – Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối
chưa?

– What’s for breakfast/
lunch/ dinner? – Ăn gì vào buổi sáng/ trưa/ tối?

– What are you going to
have? – Bạn định dùng gì?

– What’s to eat? Ăn cái
gì?

– Do you know any good
places to eat? – Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?

– When do we eat? Khi nào
chúng ta ăn?

– Shall we get a take-away?
– Chúng mình mang đồ ăn đi nha?

– Did you enjoy your
breakfast/ lunch/ dinner? – Bạn ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối có ngon
không?

-> Cấu trúc: Did you enjoy + N-> Bạn sử dụng
để hỏi ai đó ăn gì có ngon không!)

Dọn món ăn ra
bàn

– It’s time to eat – Đến giờ
ăn rồi

– Call everyone to the table
– Gọi mọi người đến bàn ăn đi

– Watch out, it’s hot – Coi
chừng nóng đó

– Today’s looks delicious
foods: Trông đồ ăn hôm nay ngon!

– Today’s food any more
cooking: Hôm nay nấu thường xuyên thức ăn thế!

– People eat more on
offline: Mọi người ăn nhiều vào nha!

– I like chicken/ fish/
beef…: Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…

->
Cấu trúc: I like + N: … bạn dùng cấu trúc này để nói bạn thích món
nào đấy.

– Help yourself ! – Cứ tự
nhiên đi !

– Dig in : ăn nào, bắt đầu
ăn nào!

– I’m starving ! Tôi đói
quá

– People eat more on offline
– Mọi người ăn thường xuyên vào nhé!

– Would you like something
to drink first? – Cô muốn uống gì trước không?

 

Nhận
xét món ăn

– Delicious foods: Món ăn
ngon quá!

– That smells good : Thơm
quá!

->
Cấu trúc: see/fell/ smell/state + Ajd để diễn tả bạn thấy/ cảm
nhận/ ngửi/ nếm thức ăn thế nào!

– This is too
salty/sweet/spicy/cold: Món này mặn/nguội quá!

– This doesn’t taste right:
Món này không đúng vị.

Ý
muốn sử dụng thêm món gì

– Could you have some more
rice/ a cup milk/ a cup tea, salad…: Cho xin phép thêm 1 ít cơm/ 1
cốc sữa/ 1 cốc trà, rau trộn…nữa.

Xem thêm: Do Out Of Là Gì –
Out Of Work Là Gì

– Would you like anything
else?: Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

– More milk please – Làm ơn
thêm một chút sữa

– May I have seconds,
please? – Cho tôi thêm làm ơn?

– Could I have
seconds,please? – Cho tôi suất ăn thêm, làm ơn?

– Would you like some more
of this? – Bạn có muốn thêm một chút không?

Sau
khi ăn

– You have to eat everything
– Con phải ăn hết

– Wipe your mouth – Chùi
miệng đi

– Please clear the table –
xin phép vui lòng dọn bàn

– Please put your dishes in
the sink – Làm ơn bỏ chén dĩa vào bồn rữa

– It’s your turn to clear
the table – Đến lượt bạn dọn bàn.

->
Cấu trúc: It’s turn to + V+ O. Bạn sử dụng để nói rằng đã đến lượt
ai để làm gì/

– Whose turn is it to do the
dishes? – Đến lượt ai rữa chén

– I feel full: Tôi cảm thấy
no.

– Meal is very nice, today:
Bữa ăn hôm nay rất tuyệt!

*

Những
cụm từ thông dụng khác

– Mother cooked the most
delicious: Mẹ nấu là ngon nhất!

– Orange juice is good for
the body: Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy

– Take 1 cup of lemon juice,
I feel completely refreshed: Uống 1 cốc nước chanh, tôi cảm thấy
sảng khoái hẳn. What are you taking? – Bạn đang uống gì
vậy?

– It’s most done – Đã gần
xong

– Don’t drink milk out of
the carton – Đừng uống sữa ngoài hộp

– No TV during dinner – Đừng
Coi tv trong bữa ăn

– Don’t talk with your mouth
full – Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

Để có khả năng vận dụng các
câu đã học, các bạn có thể tham khảo một vài đoạn hội thoại dưới
đây và luyện tập cùng bạn mình nha!

Các
đoạn hội thoại ứng dụng

Đoạn
hội thoại 1:

John:Marry, What’s for lunch? (Marry, Ăn gì vào
buổi trưa?)

 

Marry: What are you going to have? (Bạn dự định ăn
gì?)

John: Shall we get a take-away? (Chúng ta ăn đồ ăn
nhénh nha!)

Marry: It is a good idea. So, do you want to get a
burger? (Được đó, bạn muốn ăn Burger không?)

John: See, I had a burger for lunch yesterday.
(Tôi đã ăn vào chiều qua rồi).

Marry: Think of something. (Có gì khác
không?)

John: How about Pizza? (Pizza được
không?)

Marry: Oh, It great. (Được đấy!)

Đoạn
hội thoại 2:

Daughter: Mom, Would you like to eat beef noodle
soup? (Mẹ có muốn ăn phở bò không?)

Mom: Are you planning on cooking? (Con định nấu
à?)

Daughter: Yes, I am planning on cooking for our
family. (Dạ, con định nấu cho nhà mình ăn)

Mom: That sounds really good. When are you going
to make it? (Nghe tuyệt đấy! Khi nào con nấu?)

Daughter: I have plans on cooking on weekend. (Con
định cuối tuần)

Mom: Ok, I’ll go to supermarket to buy everything
we need. (Được rồi, mẹ sẽ đi siêu thị mua đầy đủ mọi thứ chúng ta
cần).

Daughter: Thanks mom. (Da, con cảm ơn
mẹ).

Đoạn
hội thoại 3:

Marry: What’s for lunch? (Trưa ăn gì vậy
John?)

John: I don’t know. What do you want to eat? (Anh
không biết nữa. Em muốn ăn gì?)

Marry: I was thinking of pizza. (Em nghĩ là
Pizza)

John: Ok, do you know any good places to eat?
(Được thôi, em biết chỗ nào đi ăn không?)

John: When do we eat? (Khi nào chúng ta đi
ăn?)

John: Ok. (Được thôi!)

Hãy nắm vững những câu chúc
ngon miệng tiếng anh và những câu thông dụng khác thường được dùng
trong bữa ăn để có thể giao tiếp tốt nhé! Bên cạnh việc sử dụng
trong những đoạn hội thoại bình thường, bạn còn có thể dùng trong
cửa hàng.

Bài viết liên
quan

Các câu hỏi về thưởng thức món ăn tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thưởng thức món ăn tiếng anh
là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các
bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết
thưởng thức món ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng
như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết thưởng thức món ăn
tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết thưởng thức món ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa
hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về thưởng thức món ăn tiếng anh là gì

Các hình ảnh về thưởng thức món ăn tiếng anh là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo kiến thức về thưởng thức món ăn tiếng anh là gì tại
WikiPedia

Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về thưởng thức món ăn tiếng anh là
từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

  • ⭐️ thuê nhà tiếng anh là gì
  • ⭐️ sân nhà tiếng anh là gì
  • ⭐️ nguyệt thực có ý nghĩa gì
  • ⭐️ dế vào nhà là điềm gì
  • ⭐️ ý nghĩa tên thảo linh

Loading