Ăn cơm tiếng Trung Quốc gọi là gì

0
89

Bài viết Ăn cơm tiếng Trung Quốc gọi là gì thuộc
chủ đề về Giải Đáp
Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng
không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://ashtechservice.com/hoi-dap/
tìm hiểu Ăn cơm tiếng Trung Quốc gọi là gì trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Ăn cơm tiếng
Trung Quốc gọi là gì”

Đánh giá về Ăn cơm tiếng Trung Quốc gọi là gì

Xem nhanh
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Reddit Messenger
MessengerFacebook Twitter LinkedIn Tumblr Pinterest
Reddit Messenger Messenger Share via Email PrintCheck Also
Close

  • Sàn nhà tiếng Anh là gì? Các từ chuyên ngành liên quan | Kosago 4LG a – câu 35 trang 83 sgk đại số và giải tích
    11 nâng cao26/01/2022
  • Sàn nhà tiếng Anh là gì? Các từ chuyên ngành liên quan | Kosago 5máy lạnh panasonic inverter 1 hp cu/cs-pu9wkh-8m
    có tốt không23/01/2022
  • phát âm paradiso tiếng ÝParadiso là gì18/01/2022

Tin Mới Nhất

  • Sàn nhà tiếng Anh là gì? Các từ chuyên ngành liên quan | Kosago 6Top 19 trust care pharmacy st laurent hay nhất
    20224 mins ago
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-dao-mai-xuan/7 mins ago
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-dat-toi/9 mins ago
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-hsin-mei/10 mins ago
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-nguyen-sang/11 mins ago

Bất Động Sản ABC LAND

Abcland.vn trang thương mại điện
tử cung cấp thông tin mới nhất về các dự án bất động sản biệt
thự,biệt thự nghĩ dưỡng..

mặt khác ban biên tập cũng dành thời gian nghiên
cứu biên soạn kiến thức từ thường xuyên chuyên ngành như tài chính
ngân hàng,công nghệ, thủ thuật để gửi đến bạn đọc thông tin hữu ích
nhất.

Thông Tin Chung

Bài Mới Cập Nhật

  • Photo of Vũ Kiến An

    http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-dao-mai-xuan/

    Vũ Kiến An7 mins ago

  • Photo of Vũ Kiến An

    http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-dat-toi/

    Vũ Kiến An9 mins ago

Copyright © 2022, Bất Động Sản ABC LAND. All
Rights ReservedFacebook Twitter Pinterest Reddit Messenger
Messenger Share via Email PrintFacebook Twitter WhatsApp Telegram
Back to top buttonCloseSearch for:

  • Top 19 trust care pharmacy st laurent hay nhất 2022
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-dao-mai-xuan/
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-dat-toi/
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-hsin-mei/
  • http://tanimove.com/cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-nguyen-sang/

We are using cookies to give you the best
experience on our website.

You can find out more about which cookies we are
using or switch them off in settings.

AcceptCloseSearch
forCloseLog InForget?
Remember me
Log In
Close
GDPR Cookie SettingsBất Động Sản ABC Land

  • Strictly Necessary
    Cookies

Powered by  GDPR Cookie CompliancePrivacy Overview

This website uses cookies so that we can provide
you with the best user experience possible. Cookie information is
stored in your browser and performs functions such as recognising
you when you return to our website and helping our team to
understand which sections of the website you find most interesting
and useful.

Strictly Necessary
Cookies

Strictly Necessary Cookie should be enabled at all
times so that we can save your preferences for cookie settings.

Enable or Disable Cookies

If you disable this cookie, we will not be able to
save your preferences. This means that every time you visit this
website you will need to enable or disable cookies again.

Enable All
Save
Settings

Việc ăn uống là một vận hành diễn ra nhiều trong
cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong
bữa ăn có khả năng cải thiện rất thường xuyên có khả năng giao tiếp
tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân
thiện, ấm cúng hơn.

[embedded
content]

Xem lại bài 10: Mua sắm

Bạn sẽ thắc mắc những câu hỏi như: bạn
ăn cơm chưa tiếng Trung sẽ nói như
thế nào? Hãy cùng chinese tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các
đoạn hội thoại thường sử dụng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong
bài viết: Chủ đề đi ăn uống trong tiếng Trung này nhé !

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

  • 阿兰,你饿了吗? 我们出去吃饭啊。
  • Ā lán, nǐ è le ma? Wǒ men chū qù chī fàn a
  • A lán, nỉ ưa lơ ma? Ủa mân tru(s) chuy(s) trư(s) phan a.

Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.

  • 你要在哪儿吃饭?
  • Nǐ yào zài nǎer chī fàn
  • Nỉ dao chai nả trư(s) phan?

Chị muốn ăn cơm ở đâu?

  • 我要在中国酒家吃饭。
  • Wǒ yào zài zhōng guó jiǔ jiā chī fàn.
  • Ủa dao chai Trung cúa chiểu che trư(s) phan.

Tôi muốn ăn cơm ở cửa hàng Trung Quốc.

  • 好吧。
  • Hǎo ba.
  • Hảo ba.

Được thôi.(在饭店)( tại cửa hàng)

  • 你们好,请问,你们有几个人一起去?
  • Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù?
  • Nỉ men hảo, chỉnh(s) uân, nỉ mân dẩu chỉ cưa dấn y chỉ(s)
    chuy(s).

Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người?

  • 我们2个。
  • Wǒ men liăng gè.
  • Ủa mân lẻng cưa.

Chúng Tôi đi 2 người.

  • 请这边坐。
  • Qǐng zhè biān zuò.
  • Chỉnh(s) trơ biên(r) chua.

Mời ngồi bên này ạ.

  • 给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?
  • Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài. Nǐ yǒu yuè wén cài dān
    ma?
  • Cấy ủa chai tan, ủa dao tẻn chai. Ní dẩu duê uấn chai tan
    ma?

Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt
không?

  • 对不起,我们没有越文菜单。你要用什么菜?
  • Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu yuè wén cài dān. Nǐ yào yòng shén me
    cài?
  • Tuây bụ chỉ(s), ủa mân mấy dẩu duê uấn chai(s) tan. Nỉ dào dung
    sẩn mơ chai?

xin phép lỗi, không có ạ. Chị muốn sử dụng món gì ạ?

  • 你有什么好建议?
  • Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?
  • Nỉ dẩu sấn mơ hảo chien y?

Cô có gợi ý gì không?

  • 四川豆腐很好吃,你们试试看。
  • Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn.
  • Xư troan(s) tậu phu khấn hảo trư(s), nỉ mân sư sư can.

Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.

  • 有香菇鸡肉片吗?
  • Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?
  • Giẩu xeng cu chi râu bien(s) ma?

Món gà xào nấm có không ?

  • 不好意思,我们今天用光鸡肉了。
  • Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.
  • Bu hảo y sư, ủa mân chin then dung quang chi dâu lơ.

xin lỗi, hôm nay công ty chúng tôi hết gà rồi.

  • 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。
  • Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè
    zhēng jiǎo, yī gè tiě bǎn niúròu.
  • Hảo dơ. Na nỉ lái y cưa xeng cu chi dâu bien(s), ý cưa tháng
    chu(s), ý cưa trâng chẻo, ý cưa thiế bản niếu dâu.

Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh
chẻo hấp, bò áp chảo.

  • 你们想喝点儿什么?
  • Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?
  • Nỉ mân xẻng khưa tẻnr sấn mơ?

Các chị muốn uống gì?

  • 两瓶可口可乐。
  • Liǎng píng kě kǒu kě lè.
  • Lẻng bính(s) khứa khẩu khửa lưa.

Cho tôi hai chai Coca cola.

  • 还要点什么?
  • Hái yào diǎn shén me?
  • Hái dao tẻn sấn mơ?

Còn món gì nữa không ạ?

  • 够了,我会再点。
  • Gòu le, wǒ huì zài diǎn.
  • Câu lơ, ủa khuây chai tẻn.

Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.

  • OK. 请等一下儿, 菜就来。
  • OK. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.
  • Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè, chai(s) chiêu lái.

Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.

Xem thêm:  Mẫu số K02-TS: Kế hoạch dùng
phôi sổ BHXH, thẻ BHYT

một vài cách chế biến món ăn

炒xào烧nướng, quay清蒸

  • qīng zhēng
  • chinh(s) trâng

hấp剪chiên炸rán烩xào, hấp (cơm lẫn thức ăn)炖hầm

Thực đơn

铁板牛肉

  • tiě bǎn niú ròu
  • thiế bản níu dâu

bò áp chảo黑椒牛柳

  • hēi jiāo niú liǔ
  • khay chieo niếu liểu

thịt bò xào tiêu香波咕噜肉

  • xiāng bō gū lū ròu
  • xeng bua cu lú dâu

thịt lợn xốt chua ngọt香菇肉片

  • xiāng gū ròu piàn
  • xeng cu râu bien(s)

thịt lơn xào nấm鱼香肉丝

  • yú xiāng ròu sī
  • úy xeng râu xư

thịt lợn thái sợi xào cá咖喱鸡gà cà ri炸鸡gà rán糖醋鱼

  • táng cù yú
  • thạng chu úy

cá xốt chua ngọt清蒸鱼

  • qīng zhēng yú
  • chinh(s) trâng úy

cá hấp炒青菜

  • chǎo qīng cài
  • trảo(s) chinh(s) chai(s)

cải ngọt xào西兰花带子

  • xī lán huā dài zi
  • xi lán khoa tai chi

xúp lơ xào hải sản麻婆豆腐

  • má pó dòu fu
  • má búa(d) tậu phu

đậu phụ sốt cay蒸饺zhēng jiǎo

trâng chẻo

bánh chéo hấp扬州炒饭

  • yáng zhōu chao fàn
  • dáng trậu trảo(s) phạn

cơm rang dương châu比萨饼

  • bǐ sà bǐng
  • bỉ xa bỉnh

bánh pizza汉堡包

  • hàn bǎo bāo
  • khạn pảo bao

bánh hamburger烤鸭vịt quay菠菜rau chân vịt

Phần #2: Từ vựng

1吃ăn2喝uống3饭cơm4菜rau5威士忌

  • wēi shì jì
  • uây sư chị

rượu uýt ky6香槟酒

  • xiāng bīn jiǔ
  • xeng bin chiểu

rượu sâm banh7白兰地

  • bái lán dì
  • bái lán tị

rượu brandi8柠檬水

  • níng méng shuǐ
  • nính mấng suẩy

nước chanh9汽水nước ngọt

Xem thêm:  Ý nghĩa mâm ngũ quả ngày
Tết

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

  • 你们好,请问你们用什么菜?
  • Nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shén me cài?
  • Nỉ mân hảo, chỉnh(s) uân nỉ mân dung sấn mơ sài(s)?

Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì?

  • 拿菜单给我看。
  • Ná cài dān gěi wǒ kàn.
  • Ná sài(s) tan cấy ủa khan.

Cho chị xem thực đơn.

  • 请等一下 这个的。
  • Qǐng děng yī xià zhè ge de.
  • Chỉnh(s) tẩng y xịar. Trư cưa tơ.

Chị chờ chút thực đơn đây chị ơi.来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。

  • Lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá
    jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī gè wǎn tāng.
  • Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý
    cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản
    thang.

Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một
gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh.

  • 你要喝点儿什么?
  • Nǐ yào hē diănr shén me?
  • Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ?

Chị có uống gì không?

  • 来一瓶河内啤酒。
  • Lái yī píng hé nèi pí jiǔ.
  • Lái y binh(s) khứa nây pí(s) chỉu.

Cho chị một hai bia Hà Nội.

  • Ok。 请等一下儿,菜就来。
  • Ok. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.
  • Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè®, chai(s) chiêu lái.

Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra.Ok.

  • 你们来了,请这边儿坐。
  • Nǐ men lái le, qǐng zhè biānr zuò.
  • Nỉ mân lái lơ, chỉnh(s) trơ ben chùa.

Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây.

  • 你们几位想吃点儿什么?
  • Nǐ men jǐ wèi xiǎng chī diǎn er shén
  • me?Nỉ mân chỉ uây xẻng trư(s) tẻn sấn mơ?

Các anh muốn ăn món gì?

  • 来一个清蒸鱼。
  • Lái yī gè qīng zhēng yú.
  • Lái y cưa chinh(s) trâng úy.

Cho một món cá hấp.

  • 再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。
  • Zài yào yī zhǐ běi jīng kǎo yā hé yī gè xī lán huā dài zi.
  • Chai ieo y trư bẩy chinh khảo da khứa ý cưa x lán khoa tài
    chư.

Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải
sản.

  • 请帮我点几个菜,行吗?
  • Qǐng bāng wǒ diǎn jǐ gè cài, xíngma?
  • Chỉnh(s) bang ủa tẻn chỉ cưa chài(s), xinh ma?

Goi giúp tôi mấy món được không?

  • 要什么酒?是茅台酒吗?
  • Yào shén me jiǔ?
  • Shì máo tái jiǔ ma?

Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không?

  • 主食吃什么?
  • Zhǔ shí chī shén me?

Món ăn chinh là gì?

  • 两碗饭。
  • Liǎng wǎn fàn.

Cho hai bát cơm.

  • 要汤吗?
  • Yào tāng ma?

Có cần canh không?

  • 来一碗西红柿炒鸡汤。
  • Lái yī wǎn xī hóng shì chǎo jī tāng.

Cho món canh trứng nấu cà chua.

  • 娘女,请算账。
  • Niáng nǚ, qǐng suàn zhàng.

Em ơi, tính tiền cho anh.

  • 今天我请客,我来付钱。
  • Jīn tiān wǒ qǐng kè, wǒ lái fù qián.

Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền.

  • 娘女,剩下的钱,请你收下吧。
  • Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.

Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy.

  • ·谢谢,我们酒店规定不能收小费。
  • Xiè xiè, wǒ men jiǔ diàn guī dìng bù néng shōu xiǎo fèi.

Em cám ơn, cửa hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của
khách.

Xem thêm:  Thất nghiệp thời vụ là gì

Bài viết rất chi tiết về các đoạn giao tiếp về chủ
đề ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn những món ăn
thông dụng và một vài từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.

Để có thêm vốn thuật ngữ tương đương phát âm chuẩn
hơn các bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng
Trung cơ bản, cải thiện giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng liên
quan đến đồ ăn, thức uống, những loại lương thực thực phẩm khi bạn
muốn đến du lịch hay làm việc tại Trung Quốc nha !.

Xem tiếp bài 12: Đi khám bệnh

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn
đã ghé thăm website của Chúng Tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung
tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý
của tác giả

 

Các câu hỏi về ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn cơm tiếng trung quốc gọi
là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các
bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết
ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì ! được mình và team xem xét cũng
như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ăn cơm tiếng trung
quốc gọi là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì rât hay ! chưa
hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì

Các hình ảnh về ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm tin tức về ăn cơm tiếng trung quốc gọi là gì tại
WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thông tin chi tiết về ăn cơm tiếng trung quốc gọi là
từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

 

  • ⭐️ nền nhà tiếng anh là gì
  • ⭐️ xây nhà tiếng trung là gì
  • ⭐️ chó bỏ nhà đi là điềm gì
  • ⭐️ thuê nhà tiếng anh là gì
  • ⭐️ sân nhà tiếng anh là gì

Loading