Học tiếng Trung chủ đề ăn uống | Từ vựng Dễ Nhớ

0
81

Bài viết Học tiếng Trung chủ đề ăn uống | Từ vựng
Dễ Nhớ thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng ashtechservice.com tìm
hiểu Học tiếng Trung chủ đề ăn uống | Từ vựng Dễ Nhớ trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : Từ vựng Dễ
Nhớ”

Đánh giá về Học tiếng Trung chủ đề ăn uống | Từ vựng Dễ
Nhớ

Xem nhanh

Học tiếng Trung chủ đề
ăn uống
rất đa dạng và phong phú. Ăn uống là một
trong những chủ đề được nhắc đến nhiều nhất trong cuộc sống thường
ngày. Các thực phẩm món ăn trong nhà hàng hay trong một bữa tiệc
đều rất phong phú và phong phú. Vì vậy bạn đừng nên bỏ qua các từ
vựng học tiếng Trung Quốc nói về chủ đề này nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cùng giáo
trình Hán ngữ chất lượng.

Nội dung
chính:
1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung2.
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống3. một số mẫu câu thông dụng
khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

Học tiếng Trung chủ đề ăn uốngTiếng Trung
về các món ăn tiếng Trung, đồ ăn từ vựng tiếng Trung

1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung

Bài học tiếng Trung theo chủ đề nấu ăn đang được
rất nhiều người quan tâm đặc biệt là các bạn trẻ. Bài viết này xin
phép giới thiệu cho học viên đặc biệt cho người mới bắt đầu học
tiếng Trung giao tiếp từ vựng tiếng Trung các món ăn thông
dụng.

Tìm hiểu ngay:
Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

1.1 Món ăn thường có trong thực đơn

Khi ăn cửa hàng bạn có biết cách đọc các món ăn
thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm
kinh nghiệm trong giao tiếp nhé!

Tiếng TrungPhiên âm chữ
Hán
Tiếng Việt包子bāoziBánh bao汉堡包hànbǎobāoBánh hamburger比萨饼bǐsàbǐngBánh pizza粽子zòngziBánh tét bánh ú铁板牛肉tiě bǎn niúròuBò áp chảo清蒸鱼qīngzhēng yúCá hấp酸菜鱼suāncài yúCá nấu dưa chua糖醋鱼táng cù yúCá xốt chua ngọt炒青菜chǎo qīngcàiCải ngọt xào扬州炒饭yángzhōu chǎofànCơm chiên Dương Châu麻婆豆腐, 四川豆腐má pó dòufu, Sìchuān dòu fuĐậu hũ Tứ Xuyên咖喱鸡gālí jīGà cà ri炸鸡zhá jīGà rán蒸饺zhēng jiǎoHá cảo水饺shuǐjiǎoHá cảo冰糖葫芦bīngtánghúluKẹo hồ lô香肠xiāngchángLạp xưởng火锅huǒguōLẩu刀削面dāoxiāomiànMì cắt dao过桥米线guò qiáo mǐxiànMì qua cầu菠菜bōcàiRau chân vịt牦牛肉máoniú ròuThịt bò Tây Tạng黑椒牛柳hēi jiāo niú liǔThịt bò xào tiêu新疆羊肉xīnjiāng yángròuThịt dê Tân Cương红烧肉hóngshāo ròuThịt lợn kho tộ鱼香肉丝yú xiāng ròu sīThịt lợn thái sợi xào cá香菇肉片xiānggū ròupiànThịt lợn xào nấm香波咕噜肉xiāngbō gūlū ròuThịt lợn xốt chua ngọt腊肉làròuThịt xông khói烤鸭kǎoyāVịt quay烤鸭北京kǎoyā BěijīngVịt quay Bắc Kinh西兰花带子xī lánhuā dàiziXúp lơ xào hải sản素食sùshíĐồ ăn chay主菜zhǔ càiMón chính, bữa ăn chính快餐kuàicānĐồ ăn nhénh零食língshíĐồ ăn nhẹ, ăn vặt

 

CÓ THỂ BẠN QUAN
TÂM

1.2 Từ mới về đồ uống tiếng Trung

Học tiếng Trung online tại nhà qua từ vựng liên
quan đến các loại nước.

Tiếng
Trung
Phiên
âm
Tiếng
Việt
青岛啤酒qīngdǎo píjiǔBia Thanh Đảo饮料yǐnliàoĐồ uống红茶hóngcháHồng trà红豆抹茶hóngdòu mǒcháMatcha đậu đỏ女儿红nǚ’ér hóngNữ nhi hồng柠檬水níngméngNước chanh果汁guǒzhīNước ép矿泉水kuàngquán shuǐNước khoáng汽水qìshuǐNước ngọt白兰地báilándìRượu brandi香槟酒xiāngbīnjiǔRượu sâm banh威士忌wēishìjìRượu whisky冰沙bīng shāSinh tố黑糖珍珠鲜奶hēitáng zhēnzhū xiān nǎiSữa tươi trân châu đường
đen宁梦茶níngméng cháTrà chanh黑茶hēi cháTrà đen花茶huācháTrà hoa菊花茶júhuā cháTrà hoa cúc玫瑰茶méiguī cháTrà hoa hồng果茶guǒ cháTrà hoa quả乌龙奶茶wū lóng nǎicháTrà ô long奶茶nǎicháTrà sữa咖啡奶茶kāfēi nǎicháTrà sữa cà phê焦糖奶茶jiāo táng nǎicháTrà sữa caramel草莓奶茶cǎoméi nǎicháTrà sữa dâu tây红豆奶茶hóngdòu nǎicháTrà sữa đậu đỏ芋头奶茶yùtou nǎicháTrà sữa khoai môn抹茶奶茶mǒchá nǎicháTrà sữa matcha布丁奶茶bùdīng nǎicháTrà sữa pudding芝士奶油奶茶zhīshì nǎiyóu nǎicháTrà sữa phô mai巧克力奶茶qiǎokèlì nǎicháTrà sữa socola泰式奶茶tài shì nǎicháTrà sữa Thái绿茶奶茶lǜchá nǎicháTrà sữa trà xanh珍珠奶茶zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu黄金珍珠奶茶 huángjīn zhēnzhū
nǎicháTrà sữa trân châu hoàng
kim白珍珠奶茶 bái zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu trắng蓝莓奶茶lánméi nǎicháTrà sữa việt quất芒果奶茶mángguǒ nǎicháTrà sữa xoài百香果绿茶bǎixiāng lǜcháTrà xanh chanh dây

Xem ngay: Phương
pháp học tiếng Trung tại VVS.

2.
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

2.1 Các cách chế biến món ăn bằng tiếng
Trung

Để có được một món ăn ngon phải trải qua giai đoạn
chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ sử dụng các đồ sử dụng như nồi,
chảo để nấu.

Từ vựng về món ăn trong tiếng TrungTừ vựng về
món ăn trong tiếng Trung

Tiếng
Trung
Phiên
âm chữ Hán
Tiếng
Việt
烧shāoNướng, quay包bāoBọc, gói清蒸qīngzhēngHấp炒chǎoXào剪jiǎnChiên红烧hóng shāoOm đỏ煨wēiNấu đun nhỏ lửa烩huìXào, hấp (Cơm cùng thức
ăn)汆cuānTrần, luộc nhénh炖dùnHầm炸zhàRán烤kǎoNướng焗jùNướng hoặc hấp拌bànGỏi腌yānMuối chua, giữ lâu熏xūnHun khói灼zhuóChiên xù冻dòngKho đông

 

2.2 Từ mới các vị nếm cơ bản trong tiếng
Trung

Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt,
các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Trung Quốc, đồ ăn Ấn Độ, vân
vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và từ vựng tiếng Trung rất phong
phú.

Tiếng
Trung
Phiên
âm
Tiếng
Việt
酸suānChua辣làCay咸xiánMặn甜tiánNgọt苦kǔĐắng可口的kěkǒu deNgon miệng

2.3 Các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu

đề cập đến thức ăn thì không thể không biết đến
các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một vài từ vựng rau củ qua
tiếng Trung. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng tiếng Trung
cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.

Tiếng
Trung
Phiên
âm chữ Hán
Tiếng
Việt
香辛料xiāngxīnliàoGia vị咖喱 粉gālí fěnBột cà ri姜粉jiāng fěnBột gừng花椒 粉huājiāo fěnBột hạt tiêu Tứ Xuyên辣椒 粉làjiāo fěnBột ớt胡椒粉hújiāo fěnBột tiêu桂皮, 肉桂guì pí, rỉuguìQuế Trung Quốc孜然zī ránCây thì là丁香dīngxiāngĐinh hương姜jiāngGừng茴香 籽huí xiāng zǐHạt cây thì là芝麻zhī maHạt mè黑 胡椒hēihújiāoHạt tiêu đen (Ngô)花椒huājiāoHạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô)白 胡椒báihújiāoHạt tiêu trắng (Ngô)盐yánMuối五香粉wǔxiāngfěnNgũ vị hương肉荳蔻ròu dòukòuNhục đậu khấu辣椒làjiāoỚt红 花椒hóng huājiāoỚt đỏ Tứ Tuyên (Ngô)甘草gāncǎoRễ cam thảo Trung Quốc八角bājiǎoCây hồi青 花椒qīng huājiāoTiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô)大蒜dàsuànTỏi小 荳蔻xiǎodòukòuThảo quả黑 豆蔻hēi dòukòuThảo quả đen小 茴香xiǎohuíxiāngThì là果皮, 陳皮guǒpí / chénpíTrái cây khô, vỏ quýt香草xiāngcǎoThảo mộc香叶 / 月桂 叶xiāng yè / yuèguì yèBay lá薄荷bòheCây bạc hà迷迭香mídiéxiāngCây mê điệt葱cōngHành lá, hành lá韭菜jiǔcàiHẹ罗勒luólèHúng quế墨 角 兰mòjiǎolánLá kinh giới欧芹ōuqínMùi tây香菜xiāngcàiNgò牛 至niúzhìRau kinh giới莳 萝shíluóRau thì là百里香bǎilǐxiāngXạ hương调料 和 油tiáoliào hé yóuNước sốt & dầu芝麻油zhīmayóuDầu mè豆瓣酱dòubànjiàngĐậu tương米醋mǐcùGiấm gạo海鲜 酱hǎixiānjiàngNước sốt hải sản料酒liàojiŭRượu gạo蚝油háoyóuSốt hàu辣椒 酱làjiāo jiàngTương ớt / dán酱油jiàngyóuXì dầu

3. một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng
Trung về ăn uống

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao
tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ
pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, Vì vậy
hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

  Mẫu câu về ăn uốngMẫu câu chủ
đề đồ ăn tiếng Trung

Tiếng
Trung
Phiên âm chữ
Hán
Tiếng
Việt
你饿了吗? 我们出去吃饭啊!Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a!Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn?Bạn muốn ăn cơm ở đâu?我要在中国酒家吃饭。Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn.Tôi muốn đi ăn cửa hàng Trung quốc.给我菜单,我要点菜。Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.你要用什么菜?Nǐ yào yòng shénme cài?Bạn muốn sử dụng món gì ạ?你真是个挑食的人Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rénBạn đúng là một người kén ăn你们想喝点儿什么?Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?Các bạn muốn loại nước gì?给我两瓶可口可乐。Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.Cho tôi hai chai coca cola.你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diǎn er shénme?Bạn có uống gì không?你做的饭很好吃Nǐ zuò de fàn hěn hào chīĐồ ăn anh nấu thật ngon我想打电话订购Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòuTôi muốn liên lạc thoại đặt hàng

Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề ăn uống
trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những
người mới bắt đầu học một tài liệu bổ ích.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài
liệu công ty chúng tôi.

xin hãy liên lạc trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt
ngay để tham khảo các khóa học từ lớp học tiếng Trung cơ bản tới
nâng cao nhé!

Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9,
Quận 10, TPHCM

liên lạc ngay: 0899 499 063

✉ email: [email protected]

Nhà nghiên cứu là gì 2

Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường
Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với
kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có
khả năng mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất
cứ việc gì cũng đều đặn theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy
mới không uổng công sống”.

Các câu hỏi về ăn tiếng trung là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn tiếng trung là gì hãy cho
chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp
mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ăn tiếng
trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều
nguồn. Nếu thấy bài viết ăn tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy
ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ăn tiếng trung là gì
rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ăn tiếng trung là gì

Các hình ảnh về ăn tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập.
Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo thêm báo cáo về ăn tiếng trung là gì tại
WikiPedia

Bạn hãy tra cứu thông tin về ăn tiếng trung là gì từ trang
Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/

???? Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

  • ⭐️ kiến vào nhà là điềm gì
  • ⭐️ xây nhà tiếng anh là gì
  • ⭐️ thềm nhà là gì
  • ⭐️ nhà sư là gì
  • ⭐️ nhà nghiên cứu là gì

Loading