100 tên hay và lạ cho facebook

0
382
100 tên hay và lạ cho facebook

Các bạn trẻ sử dụng facebook bây giờ khá nhiều, tuy nhiên để có một nick Facebook kool ngầu thì việc đặt tên facebook là rất quan trọng , nó thể hiện cá tính của bạn vậy hãy tham khảo những cái tên hay sau đây nhé.

Tổng hợp 100 tên hay và lạ trên facebook 

 100 tên hay và lạ

1. Tên Facebook giống phim kiếm hiệp 

“Giang hồ du khách”,
“Đoạn kiếm khách”,
“Độc bá thiên hạ”, nhằm nêu bật cá tính, lại có những cái tên rất thú vị như
“Không tâm nguyệt lượng” (mặt trăng rỗng)
“Vũ thiên tinh thìn” (sao ngày mưa)
“Thấu minh phong” (gió trong suốt)
“Phong trung chi chúc” (cây nến trong gió)
“Thuần tình sơn thủy” (Núi non tình yêu thuần khiết) hay
“Tôi yêu bầu trời”
“Hoa nở xem hoa tàn”

2. Tên facebook tâm trạng

chia sẻ tên facebook tâm trạng

– Buồn thì sao
– Bong Bóng Xà Phòng
– Buồn cũng phải cố
– Giả vờ thôi nhé
– Con lật đật
– Mưa bong bóng
– Gai xương rồng
– Mắt lạnh
– Bibi Buồn
– Nước mắt buồn

3. Tên facebook đặc biệt

– Lan Anh:ᒷᕢᘙ ᗋᘙᖺ | Ḽȃṅ Āņh
– Linh: Ľịṇh | ᒸᓾᘗᗁ
– Linh Xinh Bay Be: ᒶᓱᘘᖺ ᙭ᓱᘘᗁ ᗾᕬᖻ ᗸᕦ
– Nhóc buồn: ᘉᗁᓋᘹ ᒂᘢᓍᘘ | იႹႣჂ ხႮტი | ΝΗὄͼ βυὀἣ | ᎆኬዑሮ ፈሁዑᎅ
– Buồn ơi là buồn: ᙖᘢᓎᘙ ᓏᓵ ᒺᕬ ᒂᘢᓏᘗ

4. Tên facbook đáng yêu dễ nhớ

Xuka vẫnchờ NoBiTa
Ghétnhữngthằng Thíchđặtênnick Dàidằngdặc
Muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa
Thíchănớt Yêuvịcay Ghétnặnmụn (Tâmhồn Ănuống Vôbờbến)
Đẹp Trai Học Giỏi (Không Cần Khen)
Anhnằmsấp Đơngiảnvừabịvấp Khôngphảibịvấp
Tớghétnhữngđứa Cótêndài Nhưthếnày
Đãbảođặttênngắnthôi Màsao Nócứ Dàinhưthếnày
Muốnđổitênchodàira Màkhôngnghĩracáitênnào Chonóhayvàýnghĩa (Taisaolaikhongdoiduoc)
Đauđầuvìnhàkogiàu Mệtmỏivìhọcmãikogiỏi Buồnphiềnvìnhiềutiềntiêukohết Ngangtráivìquáđẹptrai
Emrấthiền Nhưngđụngđến Thìrấtphiền Cóthểbịđiên
Ởnhà EmlàMít LàNa (Khilênphếtbúc Emlà HàPhương)
Rấtxinh Nhưngcuốituần Vẫnxemphim Mộtmình

Nhansắccóhạn Thủđoạnchưacó
Quỳnhquằnquoại ko Dùngđiệnthoại
Chánơilàchán Buồnơilàbuồn Nảnơilànản
Lò Thị Vi Sóng (Bướng Là Nướng Chết)
Conmèogià Đixega Mămthịtgà Cườihaha
Cácbạnđangđượcgiaolưu Vớimộtthầntượng Tuổiteen
TớlàDung Rấthaynóilungtung Vàthíchănbúnbung
Thưthánhthiện Thậtthàthôngthái Thânthiệnthiênthần (Nick name Hệtnhư Tínhcách)
Cứtưởngemhiền Thậtraem Hiềnlắm (Hiềnlắm Nênđừng Đụngtớiem)
Ngườitađầnđần Thìtuiđiềmđạm Ngườitanhumì Thìtôinổiloạn
Đặttênthậtdài Đểngồitựkỷ Nhìnđỡtrốngtrải
Sóngnướcmênhmông Emđitông Lộncổxuốngsông
Nhìngìmànhìn Mộtnghìnmộtphút

5. Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nam

Alfred – Alfred lời khuyên thông thái
Hugh – Hugh trái tim, khối óc
Oscar – Oscar người bạn hòa nhã
Ruth – Ruth người bạn, người đồng hành
Solomon – Solomon hòa bình
Blake – Blake đen” hoặc “trắng
Peter – Peter đá
Rufus – Rufus tóc đỏ
Douglas dòng sông / suối đen
Dylan biển cả
Neil “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson đứa con của mặt trời
Alan – Alan “sự hòa hợp”
Asher – Asher  “người được ban phước”
Benedict – Benedict “được ban phước”
Darius – Darius  “người sở hữu sự giàu có”
David – David “người yêu dấu”
Felix – Felix “hạnh phúc, may mắn”
Edgar – Edgar  “giàu có, thịnh vượng”
Edric – Edric “giàu có, thịnh vượng”
Edward – Edward “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Kenneth – Kenneth “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Paul – Paul “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
Victor – Victor “chiến thắng”

6. Tên Facebook tiếng anh đáng yêu

• Where there is love there is life : Nơi nào có tình yêu thì nơi đó có sự sống.
• Love conquers all: Tình yêu sẽ chiến thắng tất cả.
• True love stories never have endings: Những câu chuyện tình yêu đích thực thì chẳng bao giờ có hồi kết.
• You are my heart, my life, my entire existence: Em là tình yêu của tôi, cuộc sống của tôi và toàn bộ sự tồn tại của tôi.
• I love you exactly as you are: Anh yêu em như chính con người thực sự của em

7. Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nữ

Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
Hilda – “chiến trường”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
Alice – “người phụ nữ cao quý”
Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Gloria – “vinh quang”
Martha – “quý cô, tiểu thư”
Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
Regina – “nữ hoàng”
Sarah – “công chúa, tiểu thư”
Sophie – “sự thông thái”

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”
Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”
Hilary – “vui vẻ”
Irene – “hòa bình”
Gwen – “được ban phước”
Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
Victoria – “chiến thắng”
Vivian – “hoạt bát”

Ariel – Chúa
Dorothy – “món quà của Chúa”
Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”

Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rosa – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
Scarlet – “đỏ tươi”
Sienna – “đỏ”

Abigail – “niềm vui của cha”
Aria – “bài ca, giai điệu”
Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”
Erza – “giúp đỡ”
Fay – “tiên, nàng tiên”
Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)
Zoey – “sự sống, cuộc sống”

8. Tên Facebook tiếng Nhật 1 kí tự hay

Aki : mùa thu
Akira: thông minh
Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Aran (Thai): cánh rừng
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko: như mũi tên
Chin (HQ): người vĩ đại
Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
Dosu : tàn khốc
Ebisu: thần may mắn
Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
Gi (HQ): người dũng cảm
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
Haro: con của lợn rừng
Hasu: hoa sen
Hatake : nông điền
Ho (HQ): tốt bụng
Hotei: thần hội hè
Higo: cây dương liễu
Hyuga : Nhật hướng
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
Kalong: con dơi
Kama (Thái): hoàng kim
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
Kazuo: thanh bình
Kongo: kim cương
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kuma: con gấu
Kumo: con nhện
Kosho: vị thần của màu đỏ
Kaiten : hồi thiên
Kamé: kim qui
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
Kano: vị thần của nước
Kanji: thiếc (kim loại)
Ken: làn nước trong vắt
Kiba : răng , nanh
KIDO : nhóc quỷ
Kisame : cá mập
Kiyoshi: người trầm tính
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
Maito : cực kì mạnh mẽ
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Michi : đường phố
Michio: mạnh mẽ
Mochi: trăng rằm
Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
Neji : xoay tròn
Niran (Thái): vĩnh cửu
Orochi : rắn khổng lồ
Raiden: thần sấm chớp
Rinjin: thần biển
Ringo: quả táo
Ruri: ngọc bích
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
Sam (HQ): thành tựu
San (HQ): ngọn núi
Sasuke: trợ tá
Seido: đồng thau (kim loại)
Shika: hươu
Shima: người dân đảo
Shiro: vị trí thứ tư
Tadashi: người hầu cận trung thành
Taijutsu : thái cực
Taka: con diều hâu
Tani: đến từ thung lũng
Taro: cháu đích tôn
Tatsu: con rồng
Ten: bầu trời
Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Tomi: màu đỏ
Toshiro: thông minh
Toru: biển
Uchiha : quạt giấy
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki : vòng xoáy
Virode (Thái): ánh sáng
Washi: chim ưng
Yong (HQ): người dũng cảm
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
Aki: mùa thu
Akiko: ánh sáng
Akina: hoa mùa xuân
Amaya: mưa đêm
Aniko/Aneko: người chị lớn
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Cho: com bướm
Cho (HQ): xinh đẹp
Gen: nguồn gốc
Gin: vàng bạc
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
Ino : heo rừng
Hama: đứa con của bờ biển
Hasuko: đứa con của hoa sen
Hanako: đứa con của hoa
Haru: mùa xuân
Haruko: mùa xuân
Haruno: cảnh xuân
Hatsu: đứa con đầu lòng
Hidé: xuất sắc, thành công
Hiroko: hào phóng
Hoshi: ngôi sao
Ichiko: thầy bói
Iku: bổ dưỡng
Inari: vị nữ thần lúa
Ishi: hòn đá
Izanami: người có lòng hiếu khách
Jin: người hiền lành lịch sự
Kagami: chiếc gương
Kami: nữ thần
Kameko/Kame: con rùa
Kané: đồng thau (kim loại)
Kazu: đầu tiên
Kazuko: đứa con đầu lòng
Keiko: đáng yêu
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu: con cò
Kuri: hạt dẻ
Kyon (HQ): trong sáng
Kurenai : đỏ thẫm
Kyubi : hồ ly chín đuôi
Lawan (Thái): đẹp
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manyura (Inđô): con công
Machiko: người may mắn
Maeko: thành thật và vui tươi
Mayoree (Thái): đẹp
Masa: chân thành, thẳng thắn
Meiko: chồi nụ
Mika: trăng mới
Mineko: con của núi
Misao: trung thành, chung thủy
Momo: trái đào tiên
Moriko: con của rừng
Miya: ngôi đền
Mochi: trăng rằm
Murasaki: hoa oải hương (lavender)
Nami/Namiko: sóng biển
Nara: cây sồi
Nareda: người đưa tin của Trời
No : hoang vu
Nori/Noriko: học thuyết
Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
Ohara: cánh đồng
Phailin (Thái): đá sapphire
Ran: hoa súng
Ruri: ngọc bích
Ryo: con rồng
Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
Shika: con hươu
Shina: trung thành và đoan chính
Shizu: yên bình và an lành
Suki: đáng yêu
Sumi: tinh chất
Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
Sugi: cây tuyết tùng
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
Shino : lá trúc
Takara: kho báu
Taki: thác nước
Tamiko: con của mọi người
Tama: ngọc, châu báu
Tani: đến từ thung lũng
Tatsu: con rồng
Toku: đạo đức, đoan chính
Tomi: giàu có
Tora: con hổ
Umeko: con của mùa mận chín
Umi : biển
Yasu: thanh bình
Yoko: tốt, đẹp
Yon (HQ): hoa sen
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
Yori: đáng tin cậy
Yuuki : hoàng hôn

9. Tên Facebook tiếng Anh tổng hợp

Tên Ruby: Chỉ những người phụ nữ giỏi giang đầy tự tin.
Tên Vincent: thường chỉ những quan chức cấp cao.
Tên Larry: chỉ người da đen kịt.
Tên Jennifer: thường chỉ kẻ miệng mồm xấu xa.
Tên Jack : xem ra đều rất thật thà.
Tên Dick: chỉ người buồn tẻ và rất háo sắc.
Tên Irene: thường chỉ người đẹp.
Tên Claire: chỉ người phụ nữ ngọt ngào.
Tên Robert : chỉ người hói(thường phải đề phòng)
Tên Kenny: thường chỉ kẻ nghich ngợm.
Tên Scotl: Ngây thơ, lãng mạn.
Tên Catherine: thường chỉ người to béo.
Tên Anita: thường chỉ người mắt nhỏ mũi nhỏ.
Tên Terry: chỉ người hơi tự cao.
Tên Ivy: thường chỉ kẻ hay đánh người.
Tên Rita: luôn cho mình là đúng
Tên Jackson: thường chỉ kẻ luôn cho mình là đúng.
Tên Eric: Chỉ người quá tự tin.
Tên Simon: chỉ người hơi kiêu ngạo
Tên James: chỉ kẻ hơi tự cao.
Tên Sam: chỉ chàng trai vui tính.
Tên Hank: chỉ những người ôn hòa, đa nghi.
Tên Sarah: chỉ kẻ ngốc nghếch
Tên Kevin: chỉ kẻ ngang ngược
Tên Angel: chỉ người nữ bé nhỏ có chút hấp dẫn
Tên Golden: chỉ người thích uống rượu.
Tên Jimmy: chỉ người thấp béo.
Tên Docata: thường chỉ người tự yêu mình.
Tên Tom: chỉ người quê mùa.
Tên Jason: chỉ có chút tà khí
Tên Paul: chỉ kẻ đồng tính luyến ái, hoặc giàu có
Tên Gary: chỉ người thiếu năng lực trí tuệ
Tên Michael: Thường chỉ kẻ tự phụ, có chút ngốc nghếch
Tên Jessica: thường chỉ người thông minh biết ăn nói
Tên Vivian: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nam)
Tên Vivien: thường chỉ kẻ hay làm địu(Nữ)

10. Tên Facebook bựa

Lông Chim Xoăn Tít
Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn
Hắc Lào Mông Chi Chít
Đang Ị Lăn Ra Ngủ
Xăm Thủng Kêu Van Hỏng
Ôm Phản Lao Ra Biển
Say Xỉn Xông Dzô Hãm
Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn
Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng
Ngồi Xổm To Hơn Hẳn
Teo hẳn mông bên phải
Xà lỏn dây thun giãn
Hàn Cuốc Hàn Xẻng: (Korea)
Chim Đang Sun
Chim Sun Sun
Chim Sưng U
Chim Can Cook
Choi Suk Ku
Nâng Su Chieng
Kim Đâm Chim
Pắt Song Híp
Chơi Xong Dông
Soi Giun Kim
Hiếp xong dông
Eo Chang Hy (y chang heo)
Nhật Bản:
XaKuTara
TaChoKuRa
Cutataxoa

11. Tên Facebook độc và lạ

9 củ cà rốt
Thiên sứ già
Thượng đế chết rồi
Hoa quả sơn
Ngụy Khánh kinh
Tiêu thập nhất lang…

Tìm bạn trên mạng
Bán máu trên mạng
Thịt thủ lợn
Đang tắm mất nước
Chỉ yêu một lần trong đời
Chỉ yêu người lạ
Đợi anh khô nước mắt
Hương bay kiếm múa
Cà phê trong suốt
Sói không ăn thịt

12. Tên Facebook không đụng hàng

9 củ cà rốt
Thiên sứ già
Thượng đế chết rồi
Hoa quả sơn
Ngụy Khánh kinh
Tiêu thập nhất lang…
Tìm bạn trên mạng
Bán máu trên mạng
Thịt thủ lợn
Đang tắm mất nước
Chỉ yêu một lần trong đời
Chỉ yêu người lạ
Đợi anh khô nước mắt
Hương bay kiếm múa
Cà phê trong suốt
Sói không ăn thịt
Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường
Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
Tên đẹp thật
Họ Và Tên
Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục
Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm
Ngân Ngây Ngô
Củ Chuối Vô Tình
Đơ như nitơ
Kẹo cực đắng
ChảBiếtTênNàoChoĐẹp
gétnhữngthằngthíchđặtênnickdàidằngdặc
Đọclàmgìcógmàđọc
NgâyThơ Trongsáng dễtinngười
Thủy Thoi Thóp
Nhinh Nhô Nhí
7 love ( thất tình)
muốncáitêndài nghĩmãimàkhôngbiết cáinàohayvàýnghĩa
Em bị ế
Tham ăn tục uống
cầy con lon ton
Lò Thị Mẹt
Teo Hẳn Mông Bên Phải
Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
Lần Thị Lượt
Đang Bóc Lan
Vừa Chặt que
Đang Chấm Diêm
Cô Bốc xô
Phạm Chị Chắt
Lê Ổng Viên
Văn Cô Thêm

Trên đây là tổng hợp 100 tên fb hay và lạ trên facebook, nó rất hay và ý nghĩa đúng không các bạn . Còn rất nhiều tên hay nữa mà ashtechservice.com muốn giới thiệu đến các bạn, nhưng có lẽ tùy trí tưởng tượng của mỗi người để sáng tạo ra các tên mới hấp dẫn nhất nhé.