Bài viết 99 Từ vựng tiếng Anh về ăn chay cơ bản và
phổ biến nhất – Hack Não Từ Vựng thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng ashtechservice.com tìm hiểu 99 Từ
vựng tiếng Anh về ăn chay cơ bản và phổ biến nhất – Hack Não Từ
Vựng trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “99 Từ vựng tiếng Anh về ăn chay cơ bản và phổ biến nhất – Hack
Não Từ Vựng”
Mục lục bài viết
Đánh giá về 99 Từ vựng tiếng Anh về ăn chay cơ bản và phổ biến
nhất – Hack Não Từ Vựng
Xem nhanh
Nếu bạn là một “tín đồ” ăn
chay thì bộ từ vựng tiếng Anh về ăn dưới đây hoàn toàn phù hợp dành
cho bạn. Ngày nay việc ăn chay đã trở nên cực kỳ phổ biến và là
những món ăn dinh dưỡng, tốt cho thể trạng. Cùng Hack Não Từ Vựng
tìm hiểu về các món ăn chay bằng tiếng Anh đầy đủ nhất qua bài viết
này nha!
Nội dung bài viết
- 1 Từ vựng tiếng Anh về ăn chay
- 2 Phương pháp học từ vựng về các món ăn chay hiệu quả
Từ vựng tiếng Anh về ăn
chay
Ăn chay là một xu hướng khá phổ biến trên thế giới
Hiện tại, các món ăn chay rất đa dạng và là nguồn dinh dưỡng rất
tốt cho sức khỏe. Dưới đây là danh sách tổng hợp các món ăn chay
bằng tiếng Anh thường nhật và thường gặp, cùng chúng mình khám phá
nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh
về nấu ăn
Từ vựng về món ăn chay
- Steamed sticky rice /sti:m
‘stiki rais/: xôi. - Sweet green bean gruel
/swi:t gri:n bi:n gruəl/: chè đậu xanh. - Sweet gruel / swi:t
gruəl/: chè. - Rice noodles /rais
nu:dl/: bún - Stuffed sticky rice balls
/stʌf stiki rais /: bánh trôi. - Young rice cake /jʌɳ rais
keik /: bánh cốm. - Girdle-cake / gə:dl keik
/: bánh tráng. - Round sticky rice cake
/raund stiki rais keik/: bánh dầy. - Stuffed pancake /stʌf
pænkeik /: bánh cuốn. - Bread /bred/: bánh
mì - Apple pie /’æpl pai
/: bánh táo - Mixed fruits /mikst
fru:t/: trái cây đĩa - Juice /dʤu:s/:
nước ép trái cây - Smoothies: sinh
tố - Tea /ti:/:
trà - Soya cake / sɔiə
keik/: bánh đậu - Steamed wheat flour cake
/sti:m wi:t flour keik /: bánh bao chay - Stuffed sticky rice cake
/stʌf stiki rais keik /: bánh chưng chay. - Salted vegetable / sɔ:ltid
‘vedʤitəbl/: dưa góp - Boiled bind weed /bɔil
baind wi:d/: rau muống luộc - Fried Soya Cheese /frai
‘sɔiə tʃi:z/: đậu rán - Soya sauce /‘sɔiə sɔ:s
/: tương - Lime water /laim wɔ:tə
/: bánh đúc. - Sweet and sour salad /swi:t
ənd sauə sæləd/: nộm - Rice gruel / rais
gruəl/: cháo - Roasted sesame seeds and
salf / roust sesəmi si:d ənd sɔ:ltid/: muối vừng - Sayte bean sprout:
giá xào - Peanuts dived in salt
/pi:nʌt di:v in sɔ:lt/: lạc chao muối. - Walnut with peking sauce
/ˈwɔːlnʌt wɪð ˌpiːkɪŋ sɔːs/: quả óc chó sốt peking. - Sauteed vegetables with
mixed nuts /ˈsəʊteɪ vedʒtəbl wɪð mɪkst nʌts /: rau xào hỗn
hợp hạt. - Green onion with three
kinds of mushrooms /ɡriːn ˈʌnjən wɪð θri kaɪnd ˈmʌʃrʊm/:
hành tây xào 3 loại nấm - Mixed vegetables with
almond nuts /mɪkst vedʒtəbl wɪð ˈɑːmənd nʌts /: rau hỗn
hợp với hạt hạnh nhân. - Mixed vegetabes with cashew
nuts /mɪkst vedʒtəbl wɪð ˈkæʃuːnʌts: rau hỗn hợp với hạt
điều. - Steamed white rice /sti:m
wait rais/: cơm trắng. - Snow peas with black
mushroom /snəʊ pi wɪð blæk mʌʃrum/: đậu hà lan với nấm
đen. - Deluxe mixed vegetables
/dɪˈlʌks mɪkst ˈvedʒtəbl/: rau hỗn hợp. - Snow peas with chestnuts
sauce /snəʊ pi wɪð ˈtʃesnʌt sɔːs/: đậu hà lan sốt hạt
dẻ - Sauteed Spinach with garlic
roots /ˈsəʊteɪ ˈspɪnɪtʃ wɪð ˈɡɑːlɪk /: rau bina xào
tỏi. - Black mushrooms with straw
/blæk mʌʃrum wɪð strɔ:/: nấm đen với rơm. - Tofu in hot garlic sauce
/’tofu hɒt ˈɡɑːlɪk sɔːs/: đậu phụ sốt tỏi. - Braised tofu /breiz
‘tofu/: đậu phụ om. - Dry pan fried string beans
/draɪ pæn fraɪd strɪŋ biːn/: đậu khô xào. - Green onion pancakes /
gri:n ʌnjən pænkeik/: bánh kếp hành tây. - Fried tofu / frai
‘tofu/: đậu rán. - Vegetarian steamed
dumplings /,vedʤi’teəriən sti:m dʌmpliɳ/: bánh bao chay
hấp. - Fried wontons /frai
ˌwɒnˈtɒn/: vằn thắn chiên. - Vegetarian sizzling rice
soup /,vedʤi’teəriən sizl rais su:p/: súp chay với gạo và
rau. - Corn soup /kɔ:n
su:p/: súp ngô. - Tomato, spinach and tofu
soup /tə’mɑ:tou spinidʤ ‘tofu/: súp cà chua, rau chân vịt
và đậu phụ. - Vegetarian
/ˌvɛʤɪˈteərɪən/: người ăn chay - Vegetarianism
/ˌvɛʤɪˈteərɪənɪzm/: thuyết ăn chay - Vegan /ˈviːɡ(ə)n/:
người ăn chay trường - Health benefits /hɛlθ
ˈbɛnɪfɪts/: các lợi ích vì sức khỏe - Vegetarian food
/ˌvɛʤɪˈteərɪən fuːd/: thức ăn chay - Vegetarian dish
/ˌvɛʤɪˈteərɪən dɪʃ/: món ăn chay - Vegetarian restaurant
/ˌvɛʤɪˈteərɪən ˈrɛstrɒnt/: nhà hàng thức ăn chay - Vegetarian diet
/ˌvɛʤɪˈteərɪən ˈdaɪət/: chế độ ăn chay - Grain /greɪn/: ngũ
cốc - Whole grain /həʊl
greɪn/: ngũ cốc nguyên cám - Rice /raɪs/:
gạo - Sticky rice /ˈstɪki
raɪs/: gạo nếp, xôi - Baby jackfruit sticky rice
/ˈbeɪbi jackfruit ˈstɪki raɪs/: xôi gấc - Mung bean sticky rice /mʌŋ
biːn ˈstɪki raɪs/: xôi đậu xanh - Peanut sticky rice /ˈpiːnʌt
ˈstɪki raɪs/: xôi lạc - Congee /ˈkɒnʤiː/:
cháo - Rice congee /raɪs
ˈkɒnʤiː/: cháo hoa - Mung bean congee /mʌŋ biːn
ˈkɒnʤiː/: cháo đậu xanh - Mushroom congee /ˈmʌʃrʊm
ˈkɒnʤiː/: cháo nấm - Vegetable
/ˈvɛʤtəb(ə)l/: rau - Tuber /ˈtjuːbə/:
củ - Herb /hɜːb/: rau
thơm - Fruit /fruːt/:
trái cây - Mushroom
/ˈmʌʃrʊm/: nấm - Tofu /ˈtəʊfuː/:
đậu phụ - Fried tofu /fraɪd
ˈtəʊfuː/: đậu phụ rán - Bean /biːn/:
đậu - Soybean
/ˈsɔɪbiːn/: đậu nành - Nut /nʌt/: quả
hạch - Seed /siːd/:
hạt - Dairy products /ˈdeəri
ˈprɒdʌkts/: các danh mục từ sữa - Vegan salad /ˈviːgən
ˈsæləd/: gỏi chay - Banana flower salad
/bəˈnɑːnə ˈflaʊə ˈsæləd/: nộm hoa chuối - Vegan green papaya salad
/ˈviːgən griːn pəˈpaɪə ˈsæləd/: nộm đu đủ chay - Braised tofu in tomato
sauce /breɪzd ˈtəʊfuː ɪn təˈmɑːtəʊ sɔːs/: đậu sốt cà
chua - Stir-fried morning glory
with garlic /stɜː-fraɪd ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri wɪð ˈgɑːlɪk/: rau
muống xào tỏi - Vegan steamed rice rolls
/ˈviːgən stiːmd raɪs rəʊlz/: bánh cuốn chay - Vegan spring rolls /ˈviːgən
sprɪŋ rəʊlz/: nem chay - Stir-fried bok choy with
mushrooms /stɜː-fraɪd ˌbɑk ˈtʃɔɪ wɪð ˈmʌʃrʊmz/: cải xào
nấm - Stir-fried vegan noodles
/stɜː-fraɪd ˈviːgən ˈnuːdlz/: mỳ chay xào - Vegan hot pot /ˈviːgən hɒt
pɒt/: lẩu chay - Pickled cabbage /ˈpɪkld
ˈkæbɪʤ/: bắp cải muối chua - Pickled mustard greens
/ˈpɪkld ˈmʌstəd griːnz/: dưa muối - Vegan steamed buns /ˈviːgən
stiːmd bʌnz/: bánh bao chay - Vegan soup /ˈviːgən
suːp/: canh chay - Vegan mushroom soup
/ˈviːgən ˈmʌʃrʊm suːp/: canh nấm chay - Braised jackfruit /breɪzd
ˈdʒakfruːt/: mít kho - Vegan meat /ˈviːgən
miːt/: thịt chay - Vegan sausage /ˈviːgən
ˈsɒsɪʤ/: xúc xích chay - Vegan pizza /ˈviːgən
ˈpiːtsə/: bánh pizza chay
Xem thêm: Mùi vị trong tiếng
Anh
Xem thêm bộ đôi Sách Hack
Não 1500 và App Hack Não
PRO với phương pháp phát huy tiềm lực bộ não cùng mọi giác
quan, giúp bạn tự học tại nhà nhénh hơn
50% so với phương pháp thông thường.
TÌM HIỂU NGAY
Phương pháp học từ vựng về
các món ăn chay hiệu quả
Để việc học từ vựng được tối ưu thời gian và đạt
hiệu quả, thì chúng ta cần phải có những phương pháp học thông minh
và phù hợp. Cùng tham khảo một số cách học dưới đây và ứng dụng
nhé.
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn chay
Xem thêm: Gia vị trong tiếng
Anh
Học từ vựng tiếng Anh với
chủ đề yêu thích
Nếu bạn đam mê hoặc yêu thích đối với một chủ đề
nào đó, chắc hẳn rằng bạn sẽ có thường xuyên hứng thú học từ vựng
tiếng Anh hơn. Ví dụ bạn quan tâm đến ẩm thực, đặc biệt là đối với
các món ăn chay. Hãy đọc tương đương xem thường xuyên tài liệu
tiếng Anh liên quan về chủ đề này. Nếu như bạn không biết cách diễn
đạt hay miêu tả về món ăn đó, hoặc thậm chí là tên món ăn hãy cố
gắng tra và tìm hiểu. Điều này sẽ khiến bạn có ấn tượng và ghi nhớ
một cách hiệu quả về từ vựng đó.
Không ngại ứng dụng để giao
tiếp tiếng anh
Có đôi lúc bạn sẽ rất ngại khi sử dụng từ vựng để
giao tiếp tiếng Anh. Hầu hết bạn luôn nghĩ rằng không biết thường
xuyên từ vựng thì chắc chắn không thể giao tiếp được. mặc
khác bạn hãy nhớ rằng giao tiếp cũng là cách chúng ta sử dụng để
học từ vựng nhanh nhất. Khi bạn giao tiếp tiếng Anh hãy cố gắng bắt
chước cách nói, cách phát âm đồng thời là ngữ điệu của câu điều đó
sẽ giúp bạn nhớ từ vựng rất lâu. Không cách nào học đơn giản và
nhénh chóng nhất bằng cách chúng ta thực hành nó.
Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng
Anh về các món ăn chay chi tiết và đầy đủ nhất. Hi vọng rằng với
những kiến thức mà chúng mình cung cấp đã giúp các bạn phần nào
biết rõ hơn về những món ăn chay bằng tiếng Anh và sẽ tự tin sử
dụng nó trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong nhà hàng. Đừng
quên học tập và tích lũy các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để tối
ưu thời gian học và trau dồi vốn từ vựng của bản thân thật phong
phú nhé.
Step Up chúc bạn
học tập tốt và sớm thành công!
Xem thêm:
Các câu hỏi về thức ăn chay tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thức ăn chay tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết thức
ăn chay tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng
hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết thức ăn chay tiếng anh là gì
Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài
viết thức ăn chay tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ
sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về thức ăn chay tiếng anh là gì
Các hình ảnh về thức ăn chay tiếng anh là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm báo cáo về thức ăn chay tiếng anh là gì tại
WikiPedia
Bạn hãy tìm thông tin về thức ăn chay tiếng anh là gì
từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/
???? Quay lại trang chủ
Các bài viết liên quan đến
- ⭐️ nhà xưởng tiếng anh là gì
- ⭐️ ngân hàng nhà nước việt nam là gì
- ⭐️ cõng rắn cắn gà nhà là gì
- ⭐️ tên email ý nghĩa
- ⭐️ doanh nghiệp nhà nước tiếng anh là gì