Container khô 20 feet là loại container có kích thước thùng chứa tầm trung trong tất cả các loại container. Với kích thước vừa phải, container 20 feet được sử dụng rất linh hoạt với nhiều hoạt động con người. Container khô 20 feet cũng là container nguyên thủy.
Container khô 20 feet có cấu trúc hình hộp chữ nhật 6 mặt được gắn kết với nhau bằng khung thép. Cũng giống các mẫu container khô khác container khô 20 feet bao gồm: khung đà/trụ, đà đáy, mặt sàn, nóc, vách đứng bộ cửa đóng mở và hệ thống gù chịu lực tại các góc container.
Container 20 feet có kích thước bên ngoài cụ thể là: chiều dài 6,058 m, chiều rộng 2,438 m, chiều cao 2,591 m; các kích thước bên trong với chiều dài là 5.905 m, chiều rộng 2,350 m, chiều cao 2,381 m với trọng lượng chỉ 2,25 tấn.
Mỗi chiếc container 20 feet sẽ có cửa rộng 2,336 m, cao 2,291 m giúp việc di chuyển hàng hóa tiện lợi hơn.
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiện nay là ngành không thể thiếu trong lĩnh vực đời sống, kinh tế. Việc vận chuyển sẽ phải sử dụng nhiều đến các container khác nhau để đóng hàng nhằm bảo quản khỏi thất lạc, gọn gàng… Tùy theo hàng hóa khác nhau sẽ lựa chọn các loại container có kích thước khác nhau. Bài viết sau đây, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn đọc các loại kích thước container để lựa chọn tiêu dùng.
1. Tiêu Chuẩn Kích Thước Container Theo Chuẩn ISO
Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.
Kích thước
Container 20′ (20’DC)
Container 40′ thường (40’DC)
Container 40′ cao (40’HC)
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
Bên ngoài
Dài
19′ 10,5″
6,058 m
40′
12,192 m
40′
12,192 m
Rộng
8′
2,438 m
8′
2,438 m
8′
2,438 m
Cao
8’6″
2,591 m
8’6″
2,591 m
9’6″
2,896 m
Bên trong
(tối thiểu)
Dài
5,867 m
11,998 m
11,998 m
Rộng
2,330 m
2,330 m
2,330 m
Cao
2,350 m
2,350 m
2,655 m
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)
52,900 lb
24,000 kg
67,200
lb
30,480 kg
67,200 lb
30,480 kg
1. Kích Thước Container 20 Feet
Đây là loại kích thước khá phổ biến và được sử dụng nhiều hiện nay. Kích thước container 20 feet được phân chia làm nhiều loại khác nhau, tùy theo nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng mà chọn lựa cho phù hợp. Người dùng cần tham khảo các loại cont 20 bao gồm như sau:
1.1 Container 20 Feet Thường (khô)
Kích Thước Container 20 Feet Thường
Đây là một trong những loại container cơ bản được sử dụng nhiều nhất. Bởi lẽ, loại này thường dùng để đóng các loại hàng hóa tiêu dùng thông dụng như hàng khô, hàng có tính chất nặng, không yêu cầu về thể tích. Ví dụ: hạt, gạo, bột…
Kích thước dài rộng cao tương ứng của loại 20 feet thường tương ứng như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET THƯỜNG (KHÔ)
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
6,060 mm
20 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
5,898 mm
19 ft 4.2 in
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,395 mm
7 ft 10.3 in
Cửa Cont
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,280 mm
89.7 in
Thể Tích
33.2 m3
Khối lượng
33.2 cu m
1,173 cu ft
Trọng lượng cont
2,200 kg
4,850 lbs
Trọng lượng hàng
28,280 kg
62,346 lbs
Trọng lượng tối đa
30,480 kg
67,196 lbs
1.2 Container 20 Feet Lạnh
Kích Thước Container 20 Feet Lạnh
Một trong những loại kích thước container phổ biến khác cần nhắc tới đó là loại kích thước container 20 feet lạnh. Loại này có kích thước bên ngoài tương ứng với loại 20 Feet thường ở trên. Tuy nhiên, bên trong còn được trang bị thêm máy để làm lạnh giúp giữ nhiệt, bảo quản hàng hóa hiệu quả. Với kích thước bên ngoài không thay đổi, nhưng bên trong chứa thêm máy lạnh nên kích thước phía trong sẽ khác biệt so với cont khô phía trên.
Hệ thống máy làm lạnh bảo quản được nhiệt độ giao động từ -18 đến 18 độ C. Loại máy dùng để làm lạnh thường của hãng Carrier, Daikin, Mitsu…Những mặt hàng sử dụng loại cont này là hàng nông hải sản.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET LẠNH
Bên Ngoài (Phủ Bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
12,032 mm
39 ft 5.7 in
Rộng
2,350 mm
7ft 8.5 in
Cao
2,392 mm
7 ft 10.2 in
Cửa Cont
Rộng
2,338 mm
92.0 in
Cao
2,280 mm
89.8 in
Thể Tích
67,634 m3
Khối lượng
Có thể bạn quan tâm
- 350W chạy được bao nhiêu km?
- Thay màn hình trong Oppo A3s giá bao nhiêu
- Trên thế giới có bao nhiêu nước mặn?
- 2h15p bằng bao nhiêu giờ
- Một mét khối gỗ lim bao nhiêu tiền?
67.6 cu m
2,389 cu ft
Trọng lượng cont
3,730 kg
8,223 lbs
1.3 Container 20 Feet Flat Rack
Kích Thước Container 20 Feet Flat Rack
Thêm một loại kích thước cont 20 khác nữa bạn cần quan tâm được gọi riêng là Flat Rack. Loại này thường để chở các loại hàng hóa có kích thước quá khổ, quá tải. Kích thước bề ngoài tương đương loại cont 20 khô. Tuy nhiên, cấu tạo lại không có vách và mái ở phía trên nên có thể chở được các loại hàng hóa quá khổ như máy móc.
Với cont này khi muốn sử dụng thì cần phải biết rõ kích thước chi tiết của hàng, trọng lượng hàng hóa. Chi phí sử dụng thường cao hơn loại cont thường. Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET FLAT RACK
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
6,060 mm
20 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
5,883 mm
19 ft 4.3 in
Rộng
2,347 mm
7ft 8.4 in
Cao
2,259 mm
7 ft 8.9 in
Khối lượng
32.6 cu m
1,166 cu f
Trọng lượng cont
2,750 kg
6,060 lbs
Trọng lượng hàng
31,158 kg
68,690 lbs
Trọng lượng tối đa
34,000 kg
74,950 lbs
1.4 Container 20 Feet Open Top (OT)
Kích Thước Container 20 Feet Open Top (OT)
Loại cont 20 feet OT này là loại không có lóc phía trên mà sử dụng tấm bạt để che đậy. Hàng hóa chứa trong cont này là những loại cồng kềnh, kích thước không vừa hoàn toàn.
Điểm đặc biệt của loại này đó là yêu cầu trong cách đóng gói và dỡ hàng cần phải thẳng đứng. Do vậy, khi lấy hàng hóa ra cần sử dụng thêm cần cầu. Các loại hàng hóa cần đến cont này đóng hàng như vật tư, thiết bị xây dựng, trang thiết bị máy móc đặc biệt…
Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET OPEN TOP (OT)
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
6,058 mm
20 ft
Rộng
2,438 mm
8 ft
Cao
2,591 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
5,898 mm
19 ft 4.2 in
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,348 mm
7 ft 10.3 in
Cửa Cont
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,280 mm
89.7 in
Thể Tích
32.8 m3
Khối lượng
33.2 cu m
1,173 cu ft
Trọng lượng cont
2,350 kgs
5,180 lbs
Trọng lượng hàng
28,130 kgs
62,020 lbs
Trọng lượng tối đa
30,480 kg
67,196 lbs
1.5 Container 20 feet Cao (HC)
Kích Thước Container 20 feet Cao (HC)
Với loại cont này rất hiếm có Ở Việt Nam mà chỉ thấy sử dụng ở các nước Châu Âu. Vì vậy, ít khách hàng sử dụng đến loại này.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET CAO (HC)
External measurements
Length
6,058 mm
Width
2,438 mm
Height
2,891 mm
Internal measurements
Length
5,910 mm
Width
2,345 mm
Height
2,690 mm
Doorway
Width
2,335 mm
Height
2585 mm
Cubic capacity (in m³)
37,28 m³
Tare weight
2420 kg
Payload in kg
28060 kg
Grossweight in kg
30480 kg
2. Kích Thước Container 40 Feet
Tiếp đến, loại kích thước container thông dụng khác được nhiều người quan tâm sử dụng là loại kích thước cont 40. Tương tự như loại 20 feet cũng có các loại cont tương ứng với kích thước khác nhau, bao gồm:
2.1 Container 40 feet Khô
Kích thước tiêu chuẩn bên ngoài của loại này gần như gấp đôi với cont 20 thường. Nhiều người quy định cont 20 là 1 TEU thì 40 là loại 2 Teu.
Kích Thước Container 40 feet Khô
Hàng hóa sử dụng với cont 40 khô này thường là loại có số lượng nhiều hoặc thể tích to nhưng trọng lượng không quá lớn. Hàng hóa cụ thể như hàng dệt may, hàng sắn lát, hàng nội thất, hàng nhựa gia công…
Chi phí sử dụng loại 40 feet này không quá lớn hơn nhiều so với loại 20 feet. Trong đó, phí THC phụ thuộc do các hãng tàu quy định. Kích thước các chiều dài, rộng, cao tương ứng như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET KHÔ
Bên Ngoài (Phủ Bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
12,032 mm
39 ft 5.7 in
Rộng
2,350 mm
7ft 8.5 in
Cao
2,392 mm
7 ft 10.2 in
Cửa Cont
Rộng
2,338 mm
92.0 in
Cao
2,280 mm
89.8 in
Thể Tích
67,634 m3
Khối lượng
67.6 cu m
2,389 cu ft
Trọng lượng cont
3,730 kg
8,223 lbs
2.2 Container 40 feet Cao – HC
Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
Loại này có kích thước container tương ứng với cont 40 feet thường và chiều cao khác biệt một chút. Vai trò của cont này giúp tối ưu đóng hàng cho loại 40 feet thường. Trên thị trường logistics sử dụng rất nhiều nên thường bị thiếu hụt.
Chi phí sử dụng cho loại này tương ứng như loại 40 feet. Vì vậy để tăng tính chủ động và hiệu quả thì người tiêu dùng thường thuê loại này nhiều hơn. Người dùng sẽ chứa được nhiều hàng hóa hơn, thoải mái hơn trong khi chi phí vẫn như vậy.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET CAO – HC
Bên Ngoài (Phủ Bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,895 mm
9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
12,023 mm
39 ft 5.3 in
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,698 mm
8 ft 10.2 in
Cửa Cont
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,585 mm
101.7 in
Thể Tích
76,29 m3
Khối lượng
76.2 cu m
2,694 cu ft
Trọng lượng cont
3,900 kg
8,598 lbs
Trọng lượng hàng
26,580 kg
58,598 lbs
Trọng lượng tối đa
30,480 kg
67,196 lbs
2.3 Container 40 Lạnh (RF)
Loại kích thước container 40 feet lạnh này có kích thước bề ngoài giống loại 40 feet thường nhưng bên trong thì khác. Bởi lẽ bên trong chứa thiết bị làm lạnh cùng lớp giữ lạnh trong lòng nên nhỏ hơn. Nhiệt độ giữ lạnh cũng giống như loại cont 20 lạnh.
Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET LẠNH (RF)
Bên Ngoài (Phủ Bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
11,558 mm
37 ft 11.0 in
Rộng
2,291 mm
7 ft 6.2 in
Cao
2,225 mm
7 ft 3.6 in
Cửa Cont
Rộng
2,291 mm
7 ft 6.2 in
Cao
2,191 mm
7 ft 2.2 in
Thể Tích
58,92 m3
Khối lượng
58.9 cu m
2,083.3 cu ft
Trọng lượng cont
4,110 kg
9,062 lbs
Trọng lượng hàng
28,390 kg
62,588 lbs
Trọng lượng tối đa
32,500 kg
71,650 lbs
2.4 Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
Loại Cont này về cơ bản có kích thước bề ngoài giống với loại 40 feet thường. Các chiều dài, rộng, cao có kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET CAO LẠNH (HC-RF)
Bên Ngoài (Phủ Bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,895 mm
9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
11,572 mm
37 ft 11.6 in
Rộng
2,296 mm
7 ft 6.4 in
Cao
2,521 mm
8 ft 3.3 in
Cửa Cont
Rộng
2,296 mm
7 ft 6.4 in
Cao
2,494 mm
8 ft 2.2 in
Thể Tích
66,98 m3
Khối lượng
67.0 cu m
2,369.8 cu ft
Trọng lượng cont
4,290 kg
9,458 lbs
Trọng lượng hàng
28,210 kg
62,192 lbs
Trọng lượng tối đa
32,500 kg
71,650 lbs
2.5 Container 40 Feet Flat Rack
Kích Thước Container 40 Feet Flat Rack
Khi sử dụng hàng hóa quá khổ, quá tải và siêu trọng thì cần sử dụng đến các loại cont Flat Rack. Tùy theo kích thước mà lựa chọn loại 20 hay 40 feet. Thông thường, hàng hóa không quá 6m thì dùng loại 40 feet Flat rack.
Lưu ý, loại cont này được thiết kế có chiều cao khá bé theo hình thức dầm chữ l cao để chịu trọng tải. Vì vậy, khi chọn lựa cont cho hàng hóa cần lưu ý các kích thước như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET FLAT RACK
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
11,650 mm
38 ft 3 in
Rộng
2,347 mm
7ft 8.5 in
Cao
1,954 mm
6 ft 5 in
Khối lượng
49.4 cu m
1,766 cu ft
Trọng lượng cont
6,100 kg
13,448 lbs
Trọng lượng hàng
38,900 kg
85,759 lbs
Trọng lượng tối đa
45,000 kg
99,207 lbs
2.6 Container 40 Feet Open Top (OT)
Kích Thước Container 40 Feet Open Top (OT)
Về bản chất các loại cont Open top có thiết kế là để hở lóc dùng để chứa các loại hàng hóa cồng kềnh, có chiều cao lớn. Các loại hàng hóa quá khổ, đặc biệt cồng kềnh như trang thiết bị máy móc. Vì vậy, về bản chất loại cont 40 OT cũng tương tự như 20 OT chỉ có kích thước các chiều khác nhau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET OPEN TOP (OT)
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
12,190 mm
40 ft
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
12,034 mm
39 ft 5.8 in
Rộng
2,348 mm
7ft 8.4 in
Cao
2,360 mm
7 ft 8.9 in
Cửa Cont
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,277 mm
89.6 in
Thể Tích
66.68 m3
Khối lượng
66.6 cu m
2,355 cu ft
Trọng lượng cont
3,800 kg
8,377 lbs
Trọng lượng hàng
26,680 kg
58,819 lbs
Trọng lượng tối đa
30,480 kg
67,196 lbs
3. Kích Thước Container Bồn (Tank)
Kích Thước Container Bồn (Tank)
Thêm một loại kích thước container khác cho bạn lựa chọn để chở các loại hàng hóa về chất lỏng. Loại này thường cần phải quan tâm đến tiêu chuẩn về thể tích để lựa chọn cho phù hợp. Các kích thước thường được sử dụng là loại 21000 lít, 24000 lít, 25000 lít, 26000 lít…
Các đơn vị sản xuất cont thường thiết kế kích thước để có thể gắn vào khung vừa vặn. Điều này giúp neo bồn giống như các loại cont thông thường 20 hay 40 feet.
4. Kích Thước Container 45 feet
Ngoài ra, bạn có thể quan tâm thêm một loại cont khác nữa đó là loại 45 feet. Tuy nhiên loại này ở Việt Nam, các hãng tàu sử dụng không nhiều lắm. Thông thường, cont 45 feet dùng để chứa các loại hàng hóa cực kỳ lớn.
Kích Thước Container 45 feet
Bạn có thể dễ dàng nhận ra cont 45 feet thông qua con số 45 ghi ở phía trên vách cửa. Kích thước tương đương được quy đổi là 2.25 TEU, một số nơi có thói quen gọi tắt là 2 TEU vì nếu nhìn sơ qua thì tương đương với loại 40 feet chỉ dư một chút được nhú ra.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 45 FEET
Bên Ngoài (Phủ bì)
Dài
13,716 mm
Rộng
2,500 mm
Cao
2,896 mm
Bên Trong (Lọt lòng)
Dài
13,556mm
Rộng
2,438 mm
Cao
2,695 mm
Cửa Cont
Rộng
2,416 mm
Cao
2,585 mm
Thể Tích
86.1 m³
Khối lượng
4,800 kg
Trọng lượng cont
25,680 kg
Trọng lượng hàng
30,480 kg
5. Kích Thước Container 10 Feet
Loại Cont 10 feet cũng có mặt trên thị trường với thể tích là 16 m3. Đây là cont nhỏ nhất hiện nay dùng để chuyên chở các loại hàng hóa nhỏ gọn và có tính linh động rất cao. Tuy nhiên, theo chuẩn modun của ISO thì cont 10 feet lại không được xếp vào.
Kích Thước Container 10 Feet
Một trong những ứng dụng khác của cont này được nhiều người sử dụng đó là làm nhà kho, nhà vệ sinh di dộng… sở dĩ như vậy bởi giá thành rẻ, tính cơ động cao rất thích hợp sử dụng.
Với các thông tin kể trên, chúng ta đã biết được các kích thước container hiện nay. Với việc nắm rõ kích thước và đặc tính của từng loại, người dùng có thể chọn lựa loại cont thích hợp để chứa hàng hóa. Để hiểu rõ hơn và chọn lựa được loại tốt nhất, bạn có thể liên hệ với địa chỉ uy tín sau đây để được tư vấn: