Bài viết Những từ vựng về vay tín chấp bằng tiếng
Anh – EMG Online thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Những từ vựng về vay tín chấp bằng tiếng Anh – EMG Online trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Những từ vựng về vay tín chấp bằng tiếng Anh – EMG
Online”
Mục lục bài viết
Đánh giá về Những từ vựng về vay tín chấp bằng tiếng Anh – EMG
Online
Xem nhanh
Vay tín chấp là một trong những hình thức vay rất
phổ biến hiện nay. Đây là một khái niệm quốc tế, được dùng trong
ngành ngân hàng. Để có khả năng hiểu hơn về khái niệm vay tín chấp
trong tiếng Anh tương đương những từ vựng tiếng Anh liên quan đến
hình thức vay, hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Khái niệm vay tín chấp
trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, vay tín chấp được gọi là
unsecured loans. “Loan” nghĩa là nợ và “unsecured” nghĩa
là không đảm bảo. Đúng như nghĩa của từ tiếng Anh, vay tín chấp là
một cách thức vay mà không cần phải có tài sản thế chấp, đảm bảo
hay cầm cố. Người cho vay sẽ dựa trên uy tín của người đi vay và
quyết định hạn mức vay phù hợp. Uy tín của người đi vay được dựa
trên điểm tín dụng của người đó. Điểm tín dụng càng cao thì càng dễ
xét duyệt các khoản vay.
một số từ vựng về vay tín
chấp bằng tiếng Anh
– Tổ chức tín dụng
– credit institution: Đây là các công ty, công ty thực
hiện trong lĩnh vực ngân hàng, có vai trò thực hiện các nghiệp vụ
ngân hàng như: cấp tín dụng, nhận tiền gửi, cung ứng sản phẩm thanh
toán qua tài khoản… Tổ chức tín dụng chính là nơi cho vay, cung cấp
các khoản vay tín chấp, thế chấp…
– Ngân hàng – bank: Ngân hàng chính là
một trong số những tổ chức tín dụng uy tín và đảm bảo nhất trên thị
trường tín dụng để cho các khách hàng có khả năng tin tưởng vào các
khoản vay cũng như lãi suất theo đúng quy định, không phải lo lắng
rơi vào bẫy tín dụng hay tín dụng đen.
Bạn sẽ quan tâm Tháng 11 tiếng Anh là
gì?
– Cho vay trực tuyến – Online loan: Đây
chính là một cách thức cho vay tín dụng cực kỳ thường nhật Hiện tại
và được rất thường xuyên người yêu thích. Chỉ cần thông qua máy
tính hoặc điện thoại có kết nối internet, người đi vay truy cập vào
website hoặc app của tổ chức tín dụng và thực hiện theo các bắt
buộc là sẽ được xét duyệt khoản vay. Sự tiện lợi, dễ dàng và thuận
tiện ích của vay trực tuyến chính là lí do khiến cách thức này ngày
càng thường nhật hơn.
– Cho vay quay vòng – revolving loan. Đây
là khoản vay có giới hạn tín dụng nhằm chi tiêu, hoàn trả, chi lần
nữa. Tiêu biểu cho hình thức vay tín chấp quay vòng chính là thẻ
tín dụng.
– Cho vay có kì hạn – term loans. Với
khoản vay này, người đi vay cần phải thanh toán số tiền bằng cách
trả góp đều đặn theo định kỳ thời gian.
– Lãi suất – interest rate và lãi suất
cho vay – lending rate: Bất cứ khoản vay nào cũng có lãi
suất và lãi suất trong vay tín dụng khá cao. nguyên nhân là bởi vay
tín dụng có rủi ro lớn đối với bên cho vay vì không có của cải/tài
sản để đảm bảo.
– Lãi suất cơ bản – Prime rate và Lãi
suất cho vay cơ bản – Prime lending rate: Đây là những
khái niệm cơ bản trong tín dụng và ngành ngân hàng mà bất cứ tổ
chức tín dụng hay các khoản vay nào cũng đều phải tuân thủ theo lãi
suất này.
– Kỳ hạn tín dụng – Credit period: đây là
khoảng thời gian tính từ lúc khoản tín dụng được cấp cho
khách hàng cho đến lúc được hoàn trả xong. Người đi vay cần lưu ý
để trả đúng thời hạn, kỳ thời gian vay.
Bạn sẽ quan tâm Purchasing Power Parity –
PPP là gì? tìm hiểu về Purchasing Power Parity
– Bảng lương – Payroll ; CMND – Identity Card… :
Cho vay bằng bảng lương hay cho vay bằng chứng minh nhân dân là
cách thức cho vay rất thông dụng, thường nhật của vay tín chấp. Khi
có mong muốn vay, các khách hàng chỉ cần đăng ký vay, cung cấp
những thông tin cá nhân, giấy tờ như bảng lương hoặc chứng minh
nhân dân mà không cần phải có của cải/tài sản để thế chấp. Đây
chính là những căn cứ để các tổ chức tín dụng quyết liệt cho vay
đối với người đi vay.
Trên đây là một vài khái niệm và từ vựng tiếng Anh
có liên quan đến vay tín chấp. Hy vọng bài viết đã cho bạn những
thông tin bổ ích cho bạn.
Bài viết liên quan
How old are you là gì? What is your age là
gì?Tìm hiểu 12 Cung hoàng đạo tiếng anh là gì và
ngày sinh của những cung nàyChồng, vợ tiếng Anh là gì?Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA,
GWTF là gì?Seizure là gì?Make up là gì? Tìm hiểu tất cả các nghĩa khác
nhéu của từ make up?Make a fuss là gìCâu giả định là gì? Tìm hiểu cách dùng và cấu
trúc thể giả định
Các câu hỏi về vay tín chấp tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê vay tín chấp tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết vay
tín chấp tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng
hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết vay tín chấp tiếng anh là gì
Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài
viết vay tín chấp tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ
sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về vay tín chấp tiếng anh là gì
Các hình ảnh về vay tín chấp tiếng anh là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm thông tin về vay tín chấp tiếng anh là gì tại
WikiPedia
Bạn hãy xem thông tin chi tiết về vay tín chấp tiếng anh là gì
từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://ashtechservice.com/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://ashtechservice.com/hoi-dap/
???? Quay lại trang chủ
Các bài viết liên quan đến
- ⭐️ ngân sách nhà nước tiếng anh là gì
- ⭐️ thuế trước bạ nhà đất là gì
- ⭐️ ý nghĩa hoa mai trắng
- ⭐️ thanh tra nhà nước là gì
- ⭐️ nhà quàn là gì